Cách Tính Các Khoản Lãi Suất Ngân Hàng SHB Mới Nhất 2024

Gửi tiết kiệm ngân hàng SHB có những loại nào?

Hiện tại, các ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm hấp dẫn chính là các ngân hàng thương mại có số vốn, nguồn lực cực lớn như BIDV, Techcombank và VPBank. Đặc biệt phải kể đến ngân hàng SHB có nhiều mức lãi suất hấp dẫn được cập nhật liên tục theo từng thời điểm thu hút sự quan tâm của khách hàng.

Nhằm giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn, ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội SHB cung cấp và phát triển hình loại hình gửi tiết kiệm. Dựa vào đó, khách hàng có thể chọn loại hình gửi tiết kiệm phù hợp với mức thu nhập và khoản tài chính “mở” của cá nhân.

SHB có nhiều mức lãi suất hấp dẫn được cập nhật liên tục theo từng thời điểm
  • Tiết kiệm gửi góp
  • Tiết kiệm Online
  • Tiết kiệm tự động
  • Tiết kiệm EUR
  • Tiết kiệm thông minh
  • Tiết kiệm tự động
  • Tiết kiệm online linh hoạt trên ứng dụng SHB Online
  • Tiết kiệm bậc thang theo số tiền
  • Tiết kiệm An Phúc
  • Tiết kiệm Đại Lợi
  • Tiết kiệm Tình yêu cho con
  • Tiết kiệm bậc thang theo số tiền – Lĩnh lãi trước
  • Tiết kiệm bậc thang theo số tiền – Lĩnh lãi định kỳ tháng/quý
  • Hợp đồng tiền gửi
  • Chứng chỉ tiền gửi
  • Chứng chỉ tiền gửi Phát lộc

Cập nhật lãi suất ngân hàng SHB cho sản phẩm gửi tiết kiệm 

So với các ngân hàng khác thì SHB bank có điều chỉnh lãi suất gửi tiết kiệm tháng 10 tăng hơn các tháng trước. Tuy nhiên, lãi suất ngân hàng vẫn được chia thành hai mức khác nhau tùy theo tình hình tiền gửi: dưới 2 tỷ đồng và từ 2 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng.

Lãi suất huy động dành cho khách hàng cá nhân 

Lãi suất dành cho khách hàng cá nhân được áp dụng cho toàn hệ thống ngân hàng SHB. Bảng lãi được cập nhật :

KỲ HẠN VND (%/năm)
1 Tháng 3,8
2 Tháng 3,9
3 Tháng 4
4 Tháng 4
5 Tháng 4
6 Tháng 6,6
7 Tháng 5,7
8 Tháng 5,7
9 Tháng 6,7
10 Tháng 5,85
11 Tháng 5,85
12 Tháng 6,9
13 Tháng 6,9
18 Tháng 7
24 Tháng 6,6
36 Tháng 6,7

Lãi suất Tiết kiệm Đại lợi

Kỳ hạn Lãi suất
13 Tháng 8,2
18 Tháng 8,4

Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền < 2 tỷ

Kỳ hạn/kỳ trả lãi Cuối kỳ Trả lãi trước Hàng tháng Hàng quý
Nhỏ hơn  1 tháng 0.50
1 tháng 5.10 5.08
2 tháng 5.20 5.16 5.19
3 tháng 5.30 5.23 5.28
4 tháng 5.40 5.31 5.36
5 tháng 5.50 5.38 5.45
6 tháng 7.00 6.77 6.88 6.93
7 tháng 7.00 6.73 6.86
8 tháng 7.00 6.69 6.85
9 tháng 7.10 6.74 6.92 6.97
10 tháng 7.20 6.79 7.00
11 tháng 7.30 6.84 7.07
12 tháng 7.50 6.98 7.23 7.28
13 tháng 7.60 7.02 7.31
18 tháng 7.80 6.97 7.53 7.58
24 tháng 7.90 6.79 7.60 7.65
Lớn hơn hoặc bằng 36 tháng  8.00 6.35 7.69 7.75

Lãi suất tiết kiệm bậc thang theo số tiền >= 2 tỷ

Kỳ hạn/kỳ trả lãi Cuối kỳ Trả lãi trước Hàng tháng Hàng quý
Nhỏ hơn  1 tháng 0.50
1 tháng 5.10 5.08
2 tháng 5.20 5.16 5.19
3 tháng 5.30 5.23 5.28
4 tháng 5.40 5.31 5.36
5 tháng 5.50 5.38 5.45
6 tháng 7.10 6.77 6.88 6.93
7 tháng 7.10 6.73 6.86
8 tháng 7.10 6.69 6.85
9 tháng 7.10 6.74 6.92 6.97
10 tháng 7.30 6.79 7.00
11 tháng 7.40 6.84 7.07
12 tháng 7.60 6.98 7.23 7.28
13 tháng 7.70 7.02 7.31
18 tháng 7.90 6.97 7.53 7.58
24 tháng 8.00 6.79 7.60 7.65
Lớn hơn hoặc bằng 36 tháng  8.10 6.35 7.69 7.75

Lãi suất Tiết kiệm thông minh

Kỳ hạn 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng >= 36 tháng
Trả lãi cuối kỳ 7.60 7.70 8.10 8.20 8.30
Trả lãi hàng tháng 7.11 7.20 7.64 7.75 7.88

Lãi suất tiết kiệm thông thường

Kỳ hạn 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Lãi suất 5.50 6.70 6.90 7.40 7.50 7.60

Lãi suất Tình yêu cho con

Kỳ hạn 6 tháng 1 năm Từ 2 năm đến 20 năm
Lãi suất 5.5 5.5 5.5

Lãi suất Chứng chỉ tiền gửi Phát Lộc đợt 1 – năm 2021

Kỳ hạn 6 năm 8 năm
Lãi suất 9.30 9.50

Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm online, Tiết kiệm online linh hoạt, Tiết kiệm tự động

Kỳ hạn Lãi suất
1T 5.2
2T 5.3
3T 5.5
4T 5.5
5T 5.5
6T 7.5
7T 7.5
8T 7.5
9T 7.5
10T 7.6
11T 7.7
12T 7.9
13T 8.0
18T 8.0
24T 8.0
>=36T 8.0

Lãi suất Tiết kiệm gửi góp

Kỳ hạn (thời gian duy trì khoản tiền gửi) Lãi suất
VND USD
< 1 tuần 0.5 0.00
1 tuần 0.5 0.00
2 tuần 0.5 0.00
3 tuần 0.5 0.00
1T 5.1 0.00
2T 5.2 0.00
3T 5.3 0.00
4T 5.4 0.00
5T 5.5 0.00
6T 7.00 0.00
7T 7.00 0.00
8T 7.00 0.00
9T 7.10 0.00
10T 7.20 0.00
11T 7.30 0.00
12T 7.50 0.00
>=13 T đến <18T 7.60 0.00
>=18T đến <24T 7.80 0.00
>=24 T đến <36T 7.90 0.00
>=36 T đến 60T 8.00 0.00
> 60T 8.00 0.00

Lãi suất dành cho tổ chức kinh tế

Lãi suất dành cho tổ chức kinh tế do ngân hàng SHB cung cấp mang đến nhiều ưu đãi và lợi ích dành cho khách hàng. Cụ thể, theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP của chính phủ, SHB đã triển khai gói lãi suất ưu đãi cho khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp giảm trực tiếp lãi vay 2%/năm khi đăng ký vay vốn tại ngân hàng.

Công thức chuẩn tính lãi suất gửi tiết kiệm SHB

Với mỗi hình thức gửi tiết kiệm khác nhau, ngân hàng SHB sẽ áp dụng các công thức khác nhau. Cụ thể, công thức chuẩn tính lãi suất gửi tiết kiệm SHB như sau:

  • Công thức chuẩn tính lãi suất không kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất ( %/năm ) x số ngày thực gửi : 360

  • Công thức chuẩn tính lãi suất có kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất ( %/năm ) x số ngày gửi : 360

Ngân hàng SHB hỗ trợ những gói vay nào?

Là một trong một trong những “ông lớn” của ngành ngân hàng, rất dễ hiểu vì sao Ngân hàng SHB luôn là sự lựa chọn uy tín đối với khách hàng vay vốn. Những gói vay hấp dẫn do ngân hàng hỗ trợ có thể kể đến:

Những gói vay dành cho khách hàng cá nhân

  • Cho vay mua nhà
  • Cho vay mua ô tô
  • Cho vay tiêu dùng
  • Cho vay sản xuất kinh doanh
  • Sản phẩm đặc thù theo địa bàn

Ngoài ra thì khách hàng là cá nhân có thể tham khảo Nhiều dịch vụ, sản phẩm tiện ích khác như Chương trình hợp tác.

Những gói vay dành cho khách hàng doanh nghiệp

  • Cho vay vốn kinh doanh trả góp dành cho KHDN
  • Cấp tín dụng bảo đảm bằng 100% giấy tờ có giá
  • Cho vay bảo đảm bằng Bộ chứng từ xuất khẩu
  • Tài trợ doanh nghiệp xây lắp
  • Tài trợ Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu
  • Sản phẩm cho vay doanh nghiệp mua ô tô
  • Cho vay Thấu chi Doanh nghiệp thiếu/không có tài sản bảo đảm
  • Cho vay Thấu chi Doanh nghiệp có tài sản bảo đảm
  • Bao thanh toán trong nước
  • Cho vay thấu chi Doanh nghiệp
  • Chương trình “Kết nối cùng Doanh nghiệp xuất khẩu”
  • Sản phẩm cấp tín dụng cho các doanh nghiệp phân phối Vinamilk.

Lãi suất khoản vay ngân hàng SHB

Ngân hàng SHB hiện đang là hệ thống cho vay tài chính với quy mô lớn và phục vụ được nhiều khách hàng nhất tại Việt Nam. Mức lãi suất cho vay tài chính hiện nay của SHB bank chỉ từ 2% với nhiều đối tượng khác nhau.

Lãi suất vay tín chấp

Hiện tại, SHB cung cấp đa dạng các sản phẩm vay tín chấp với lãi suất cực kỳ ưu đãi. Mỗi sản phẩm phù hợp với từng mục đích vay và có mức lãi suất khác nhau.

SHB cung cấp đa dạng các sản phẩm vay tín chấp với lãi suất cực kỳ ưu đãi
Sản phẩm Lãi suất (%/Năm) Vay tối đa Thu nhập tối thiểu
Vay tín chấp CBCNV 8,80% 30 triệu 3 triệu
Vay tín chấp cán  bộ quản lý 8,80% 200 triệu 5 triệu
Thấu chi tài khoản chủ doanh nghiệp và cán bộ điều hành 8,80 200 triệu 3 triệu
Tín chấp tiêu dùng 15% 400 triệu 5 triệu
Thấu chi không có tài sản đảm bảo 15% 200 triệu 5 triệu

Lãi suất vay thế chấp

Vay thế chấp là hình thức vay vốn khách hàng khi đi vay tiền phải đem theo tài sản có giá để thế chấp. Với mỗi hình thức vay thế chấp sẽ có một mức lãi suất khác nhau. Tuy nhiên mức lãi suất không được vượt quá mức lãi suất cơ sở.

  • Gói vay mua nhà thời hạn 25 năm lãi suất 7,5%
  • Gói vay du học lãi suất 8,5%
  • Gói vay xây – sửa nhà lãi suất 8,5%
  • Gói vay thấu chi có đảm bảo lãi suất 8,5%
  • Gói vay đầu tư tài sản cố định lãi suất 8,5%
  • Gói vay canh tác cây cà phê tại Tây Nguyên lãi suất 8,5%
  • Gói vay mua ô tô doanh nhân lãi suất 6,99%

Cách tính lãi suất

Thông thường, ngân hàng SHB tính lãi suất theo công thức thả nổi như sau:

Lãi suất sau ưu đãi = LSTK 13T + 3,6%

Từ công thức trên, ta có cách tính lãi suất cụ thể theo phương pháp dưới đây:

Tiền lãi =  Số tiền vay x Lãi suất

Tiền gốc = Số tiền vay ÷ Số tháng vay

Số tiền phải trả hàng kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc vay

Ví dụ cụ thể

Ví dụ khách hàng đăng ký khoản vay thế chấp du học 100.000.000 với lãi suất 8,5%/năm trong 5 năm thì sẽ có công thức tính như trên.

  • Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 100.000.000 ÷ 60 (tháng) = 1.666.667vnđ
  • Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 100.000.000 x 0,7% = 700.000vnđ
  • Tổng số tiền trả hàng tháng = 1.666.667 + 700.000 = 2.366.667vnđ

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo