Trang trí đám cưới cũng là khâu quan trọng giúp ngày lễ của bạn thêm tươi đẹp và long trọng. Sau đây, Công ty Luật ACC xin được gửi đến bạn Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi theo quy định hiện hành.

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi
1. Vì sao cần thuê phông rạp cho đám cưới, đám hỏi?
Ngày cưới là một trong những ngày trọng đại nhất đời người. Ai trong chúng ta cũng đều mong muốn có một ngày cưới hoàn hảo. Chúng ta chuẩn bị tất cả mọi việc một cách chu toàn nhất vậy mà không gian đám cưới lại sơ sài thì thật không nên.
Không gian cưới đẹp, độc đáo sẽ là yếu tố vô cùng quan trọng để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khách mời đến tham dự lễ cưới. Đồng thời việc trang trí đám cưới cũng thể hiện sự coi trọng và chăm chút cho ngày vui đôi lứa. Nó là yếu tố giúp thể hiện phong cách, cá tính riêng của cô dâu chú rể, lưu lại dấu ấn đáng nhớ trong hành trình từ tình yêu bước đến hôn nhân của bạn. Tuy nhiên để trang trí được một không gian đám cưới đẹp theo đúng yêu cầu bạn cần nhiều thời gian, công sức và cả những năng khiếu thể hiện sự khéo léo, gu thẩm mỹ nữa. Vì thế nhiều người đã tìm đến dịch vụ trang trí đám cưới để được trợ giúp
2. Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
———–0o0———-
….,ngày…tháng….năm….
HỢP ĐỒNG THUÊ RẠP
( Số:………/HĐTR -……….)(1)
Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
Căn cứ…….;(2)
Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên;
Hôm nay ngày…/…/…. Chúng tôi gồm các bên sau:(3)
Bên thuê ( Bên A):
Họ và tên:(4)
Ngày sinh:(5)
CMND/CCCD số:…. Ngày cấp:…………….. Nơi cấp:………(6)
Hộ khẩu thường trú:(7)
Chỗ ở hiện nay:(8)
Số điện thoại liên hệ:(9)
Bên cho thuê ( Bên B):
Họ và tên:(10)
Ngày sinh:(11)
CMND/CCCD số:….. Ngày cấp:…………….. Nơi cấp:………(12)
Hộ khẩu thường trú:(13)
Chỗ ở hiện nay:(14)
Số điện thoại liên hệ:(15)
Sau khi bàn bạc và thống nhất chúng tôi cùng thỏa thuận ký kết bản hợp đồng thuê rạp với các nội dung và điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
Bên B đồng ý cho bên A thuê rạp với mục đích để tổ chức đám cưới tại địa điểm:………(16)
Thông tin rạp:
– Kích thước rạp: Chiều rộng:…….m2; Chiều dài:…m2; Chiều cao:…….m2;
– Màu sắc chủ đạo:……
– Các phụ kiện đi kèm gồm:…
Điều 2: Thời gian thực hiện hợp đồng(17)
Vào ngày…/…/…. bên B sẽ tiến hành bàn giao rạp cho bên B tại địa điểm:…….
Thời gian sẽ bắt đầu từ ngày…./…/…. đến hết ngày…./…./…….
Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của các bên
Quyền và nghĩa vụ của bên A:
– Bên A có quyền yêu cầu bên B phải thực hiện việc giao rạp hàng đúng thời gian, đúng hiện trạng rạp như đã mô tả.
– Bên A quyền yêu cầu bên B thay đổi nếu rạp không đảm bảo hay quá cũ kĩ, rách nát.
– Bên A có nghĩa vụ bảo quản rạp trong quá trình thuê cũng như các vật dụng đi kèm không bị rách, hư hỏng như ban đầu nhận rạp.
– Bên A phải đảm bảo việc trả rạp khi hết thời gian thuê trong hợp đồng.
– Bên A phải hoàn tất việc thanh toán cho bên B số tiền cọc trước cho bên B và tiền thuê rạp còn lại khi hết hạn hợp đồng.
Quyền và nghĩa vụ của bên B:
– Bên B có quyền được yêu cầu bên B phải sử dụng bảo quản rạp cũng như các dụng cụ đi kèm mà bên B đã cung cấp cho bên A thuê.
– Bên B có nghĩa vụ sữa chữa, thay đổi vật dụng ở rạp nếu phông rạp không đáp ứng được như ban đầu đã thỏa thuận.
……………..(18)
Điều 4: Chi phí và phương thức thanh toán
Chi phí
Tiền thuê rạp:……VNĐ/tháng.(19)
Tiền cọc:…..VNĐ.(20)
Phương thức thanh toán:
Bên A sẽ tiến hành thanh toán cho bên B bằng hình thức trả tiền mặt.
Tiền cọc sẽ thanh toán ngay sau khi hợp đồng được ký kết.
Số tiền thuê rạp sẽ thanh toán khi hết thời gian thuê.
Điều 5: Phạt vi phạm
– Các bên sẽ có trách nhiệm giao và nhận rạp theo đúng thời gian đã thỏa thuận. Trong trường hợp bên A hoặc bên B không giao, nhận rạp đúng thời gian sẽ phải báo cho bên còn lại về việc thay đổi thời gian sang hôm khác nhưng phải được sự đồng ý của bên đó. Nếu tự ý không giao, nhận đúng thời gian sẽ bị phạt vi phạm tương đương với số ngày chậm:…..VNĐ/ngày.(21)
– Trong quá trình thuê, nếu bên A sử dụng không bảo quản hoặc cố ý phá hoại tài trong quầy sẽ phải bồi thường cho bên B tương ứng với thiệt hại mà bên B phải chịu.
– Bên A hoặc bên B không được hủy hợp đồng mà không được sự đồng ý của bên còn lại. Nếu tự ý hủy hợp đồng thì một trong các bên sẽ phải chịu mức chi phí sau:
Bên A phải chịu thêm mức bồi thường mà bên B bị ảnh hưởng và không được trả lại cọc.
Bên B phải chi trả lại tiền cọc và bồi thường cho bên A mức tương ứng với mức thiệt hại mà bên A phải chịu khi bên B tự ý hợp đồng bị hủy.
Điều 6: Giải quyết tranh chấp
Các bên phải tuân thủ thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Một trong các bên vi phạm sẽ bị phạt và bồi thường như điều 05 quy định về điều khoản phạt vi phạm.
Mọi tranh chấp phát sinh ban đầu sẽ được các bên thương lượng, hòa giải. Nếu hai bên không thể hòa giải được thì một trong các bên có quyền yêu cầu chính quyền địa phương có thẩm quyền giải quyết. Bên nào có lỗi hay vi phạm trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm và chịu mức chi phí liên quan cũng như bồi thường thiệt hại mà bên còn lại phải gánh chịu.
Điều 7: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng sẽ chấm dứt vào ngày…./…./….. khi bên A và bên B đã hết thời hạn thuê rạp.(22)
Trong trường hợp bất khả kháng mà một trong các bên không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng thì có thể thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
Điều 8: Hiệu lực của hợp đồng
– Hợp đồng sẽ phát sinh hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng cho thuê rạp. Tức là ngày…/…/…. Đến hết ngày…./…../……(23)
– Hợp đồng sẽ gồm 04 trang, được lập thành 02 bản mỗi bên sẽ giữ một bản. Các bản hợp đồng sẽ có giá trị như nhau.
– Sau khi đã thỏa thuận, thống nhất các điều khoản của Hợp đồng rạp các bên sẽ tiến hành việc ký tên xác nhận dưới đây.
Đại diện bên A Đại diện bên B
( Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên)
3. Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi
(1): Điền số hợp đồng
(2): Điền căn cứ
(3): Điền ngày, tháng, năm ký hợp đồng
(4): Điền họ tên của bên thuê ( bên A)
(5): Điền ngày sinh của bên A
(6): Điền số CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp CMND/CCCD của bên A
(7): Điền hộ khẩu thường trú của bên A
(8): Điền chỗ ở hiện nay của bên A
(9): Điền số điện thoại liên hệ của bên A
(10): Điền họ và tên của bên cho thuê ( Bên B)
(11): Điền ngày sinh của bên B
(12): Điền CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp CMND/CCCD của bên B
(13): Điền hộ khẩu thường trú của bên B
(14): Điền chỗ ở hiện nay của bên B
(15): Điền số điện thoại liên hệ của bên B
(16): Điền địa điểm cho thuê rạp và các thông tin khác như:
– Kích thước rạp: Chiều rộng:…….m2; Chiều dài:…m2; Chiều cao:…….m2;
– Màu sắc chủ đạo:……
– Các phụ kiện đi kèm gồm:…
(17): Điền ngày, tháng, năm thực hiện hợp đồng
(18): Điền quyền và nghĩa vụ của các bên do các bên tự thỏa thuận
(19): Điền số tiền thuê rạp do các bên tự thỏa thuận
(20): Điền số tiền đặt cọc
(21): Điền số tiền bị phạt khi vi phạm hợp đồng do các bên tự thỏa thuận
(22): Điền ngày, tháng, năm chấm dứt hợp đồng
(23): Điền hiệu lực của hợp đồng và ký kết
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận