Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện phổ biến

Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện là văn bản pháp lý xác định các điều khoản và điều kiện giữa bên cho thuê (chủ sở hữu máy phát điện) và bên thuê (người sử dụng máy phát điện), nhằm đảm bảo cung cấp năng lượng dự phòng hoặc điện năng tạm thời cho mục đích sử dụng. Hợp đồng này bao gồm các điều khoản về thời gian thuê, chi phí thuê máy, trách nhiệm bảo trì và sửa chữa, cũng như các cam kết bảo mật và an toàn khi sử dụng máy phát điện.

Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện phổ biến

Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện phổ biến

1. Các điều khoản quan trọng trong hợp đồng thuê máy phát điện?

Hợp đồng thuê máy phát điện là một văn bản pháp lý quan trọng, quy định quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên: bên cho thuê và bên thuê. Do đó, việc ký kết hợp đồng cần được thực hiện cẩn thận và đảm bảo đầy đủ các điều khoản cần thiết. Dưới đây là một số điều khoản quan trọng trong hợp đồng thuê máy phát điện mà bạn cần lưu ý:

  1. Thông tin về các bên:
  • Tên, địa chỉ, thông tin liên lạc của bên cho thuê và bên thuê.
  • Tên, chức vụ của người đại diện hợp pháp của hai bên (nếu có).
  1. Thông tin về máy phát điện:
  • Loại máy phát điện, công suất, model.
  • Tình trạng máy phát điện (mới hoặc cũ).
  • Năm sản xuất, số giờ hoạt động của máy phát điện (nếu có).
  • Phụ kiện đi kèm theo máy phát điện.
  1. Thời hạn thuê:
  • Ngày bắt đầu và ngày kết thúc hợp đồng thuê.
  • Điều khoản gia hạn hợp đồng (nếu có).
  1. Giá thuê:
  • Mức giá thuê theo ngày, tháng hoặc giờ.
  • Hình thức thanh toán (tiền mặt, chuyển khoản, séc,...).
  • Thời điểm thanh toán.
  1. Trách nhiệm của các bên:

- Trách nhiệm của bên cho thuê:

    • Cung cấp máy phát điện đúng với thông tin đã cam kết trong hợp đồng.
    • Bảo dưỡng, sửa chữa máy phát điện định kỳ.
    • Cung cấp hướng dẫn sử dụng máy phát điện cho bên thuê.
    • Giải quyết các sự cố kỹ thuật của máy phát điện trong quá trình thuê.

- Trách nhiệm của bên thuê:

    • Sử dụng máy phát điện đúng mục đích và đúng theo hướng dẫn sử dụng.
    • Chịu trách nhiệm bảo quản máy phát điện trong thời gian thuê.
    • Bồi thường thiệt hại cho máy phát điện do lỗi của bên thuê.
    • Thanh toán tiền thuê đúng hạn theo quy định trong hợp đồng.
  1. Các điều khoản khác:

- Điều khoản về bảo hiểm:

    • Bên nào chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho máy phát điện?
    • Phạm vi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm?

- Điều khoản về giải quyết tranh chấp:

    • Cách thức giải quyết tranh chấp khi xảy ra mâu thuẫn giữa hai bên.
    • Cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.

- Điều khoản về trường hợp bất khả kháng:

    • Quy định về trường hợp bất khả kháng và ảnh hưởng của nó đến hợp đồng.

- Điều khoản về chấm dứt hợp đồng:

    • Trường hợp nào dẫn đến việc chấm dứt hợp đồng?
    • Thủ tục chấm dứt hợp đồng.

2. Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……., ngày…tháng…năm….

HỢP ĐỒNG THUÊ  MÁY PHÁT ĐIỆN

Số:…/…..

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2020;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ các tiêu chuẩn liên quan về phương pháp thử và lắp đặt  máy phát điện;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm…. tại địa chỉ ………………………………………

Chúng tôi gồm:

  1. BÊN A (BÊN CHO THUÊ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ……………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Hoặc:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

  1. BÊN B (BÊN THUÊ):

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ……………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Hoặc:

Ông/ Bà:………………………………………..…Giới tính: ………………………

Sinh ngày:……………..Dân tộc:………………..Quốc tịch:………………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………………..

Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:…………………………..…Email:…………………………

Sau khi bàn bạc, chúng tôi đã thống nhất thành lập hợp đồng thuê  máy phát điện (từ giờ gọi tắt là “hợp đồng”) với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

  1. Bên A đồng ý cho bên B thuê  máy phát điện với nội dung cụ thể như sau:Thời gian thuê: từ…/…/… đến …/…/…
  2. Mục đích sử dụng:………………………………………………………………..
  3. Bảng thống kê máy phát điện:

STT

Tên/ Nhãn hiệu máy phát điện

Mã số

Công suất tải sử dụng

Điện áp – Pha

Tần số

Sử dụng nhiên liệu

Giá thuê

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Xuất xứ: ………………………………………………………………………….
  • Đạt tiêu chuẩn:……………………………………………………………………

ĐIỀU 2: CÁCH THỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG:

  1. Bên A sẽ thực hiện kiểm tra chất lượng và công suất tải sử dụng của  máy phát điện trước khi bàn giao cho bên B
  2. Bên A sẽ bàn giao  máy phát điện cho bên B theo nội dung sau:
  • Nhà vận chuyển (nếu có):…………………………………………………….
  • Thời gian vận chuyển:………………………………………………………….
  • Vận chuyển từ:…………………………….đến:……………………………….
  • Phương tiện vận chuyển:………………………………………………………..
  • Địa điểm giao nhận:…………………………………………………………….
  1. Bên A sẽ tiến hành lắp đặt và vận hành thử máy phát điện cho bên B vào ngày…tháng…năm…. tại………………………………………………………

ĐIỀU 3: THANH TOÁN:

  1. Bên A đồng ý cho bên B thuê máy phát điện với giá ………VNĐ (Bằng chữ:…………………Việt Nam Đồng)
  2. Nếu không có thoả thuận khác, bên B sẽ thanh toán cho bên A thành 02 làn:
  • Lần 1: Sau khi hợp đồng này có hiệu lực, bên B sẽ thanh toán trước cho bên A …% tổng chi phí;
  • Lần 2: Sau khi bên B bàn giao lại máy cho bên A, bên B sẽ thanh toán cho bên A …% tổng chi phí còn lại.
  1. Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ Chuyển khoản
  2. Tài khoản:
  • Chủ tài khoản:
  • Số tài khoản:
  • Tại Ngân hàng:

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

  1. Trách nhiệm của bên A:
  • Bàn giao và lắp đặt cho bên B đúng số lượng, thông số, chất lượng  máy phát điện theo thoả thuận trong hợp đồng;
  • Tiếp nhận và xử lý thông tin vận hành máy trong quá trình bên B sử dụng;
  • Bảo dưỡng định kỳ …..tháng/lần trong suốt thời gian cho thuê. Trong trường hợp thời gian khắc phục kéo dài, bên A sẽ đổi một máy khác có công suất tương đương cho bên B;
  1. Trách nhiệm của bên B:
  • Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo Điều 3 hợp đồng này;
  • Bảo quản  máy phát điện theo đúng tiêu chuẩn …………., nếu có hành vi làm mất mát, phá hoại, tự ý sửa chữa mà làm hỏng thì phải bồi thường theo giá trị thực tế của tài sản;
  • Sử dụng máy phát điện đúng mục đích theo thoả thuận hợp đồng. Nếu có mục đích khác, bên B phải báo trước cho bên A và bổ sung thỏa thuận hợp đồng bằng văn bản;

ĐIỀU 5: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

  • Bên còn lại vi phạm các trách nhiệm trong hợp đồng này;
  • Hai bên cùng thoả thuận chấm dứt hợp đồng;
  • Do các yếu tố khách quan khác phát sinh.

ĐIỀU 6: MỨC PHẠT VI PHẠM

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên còn lại có các quyền sau:

Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:

  • Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán: ………….VNĐ;
  • Vi phạm về thời hạn thanh toán: …………. VNĐ;
  • Vi phạm về số lượng hoặc chất lượng sản phẩm giao:……….VNĐ;
  • Vi phạm về tiêu chuẩn lắp đặt:…………VNĐ;
  • Vi phạm về bảo dưỡng, bảo quản:………….VNĐ

ĐIỀU 7: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  1. Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.
  2. Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

  1. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.
  2. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng.
  3. Hợp đồng này gồm …. trang được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Hai bên đã cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CÁC BÊN

BÊN CHO THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN THUÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 3. Chi phí thuê máy phát điện thường bao nhiêu?

Chi phí thuê máy phát điện phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  1. Công suất máy phát điện:

- Công suất càng lớn, giá thuê càng cao.

Ví dụ:

    • Máy phát điện 5kva: giá thuê dao động từ 500.000 - 800.000 đồng/ngày.
    • Máy phát điện 10kva: giá thuê dao động từ 800.000 - 1.200.000 đồng/ngày.
    • Máy phát điện 20kva: giá thuê dao động từ 1.500.000 - 2.000.000 đồng/ngày.
    • Máy phát điện 50kva: giá thuê dao động từ 3.000.000 - 4.000.000 đồng/ngày.
    • Máy phát điện 100kva: giá thuê dao động từ 5.000.000 - 7.000.000 đồng/ngày.
  1. Thời gian thuê:

- Thuê càng lâu, giá thuê càng rẻ.

- Ví dụ:

    • Thuê máy phát điện 1 ngày: giá thuê cao nhất.
    • Thuê máy phát điện theo tuần: giá thuê rẻ hơn so với thuê 1 ngày.
    • Thuê máy phát điện theo tháng: giá thuê rẻ nhất.
  1. Loại máy phát điện:
  • Máy phát điện mới thường có giá thuê cao hơn máy phát điện cũ.
  • Máy phát điện có thương hiệu uy tín thường có giá thuê cao hơn máy phát điện của các thương hiệu ít tên tuổi.
  1. Vị trí giao hàng và lắp đặt:
  • Nếu vị trí giao hàng và lắp đặt xa trung tâm thành phố, giá thuê có thể cao hơn.
  1. Dịch vụ đi kèm:

- Một số công ty cho thuê máy phát điện còn cung cấp các dịch vụ đi kèm như:

    • Cung cấp nhiên liệu.
    • Vận hành máy phát điện.
    • Bảo trì máy phát điện.

- Giá thuê sẽ bao gồm các dịch vụ đi kèm này hoặc không tùy thuộc vào chính sách của từng công ty.

Dưới đây là bảng giá thuê máy phát điện phổ biến hiện nay:

Công suất (kva)

Giá thuê theo ngày (đồng)

Giá thuê theo tuần (đồng)

Giá thuê theo tháng (đồng)

5

500.000 - 800.000

3.500.000 - 5.600.000

14.000.000 - 22.400.000

10

800.000 - 1.200.000

5.600.000 - 8.400.000

22.400.000 - 33.600.000

20

1.500.000 - 2.000.000

10.500.000 - 14.000.000

42.000.000 - 56.000.000

50

3.000.000 - 4.000.000

21.000.000 - 28.000.000

84.000.000 - 112.000.000

100

5.000.000 - 7.000.000

35.000.000 - 49.000.000

140.000.000 - 196.000.000

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu hợp đồng thuê máy phát điện phổ biến. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo