Giàn giáo là thiết bị chuyên dụng trong lĩnh vực xây dựng, có mặt ở đại đa số các công trình. Sau đây, ACC xin gửi tới bạn Mẫu hợp đồng thuê giàn giáo chuẩn hiện nay theo quy định hiện hành.

Mẫu hợp đồng thuê giàn giáo chuẩn hiện nay
1. Trường hợp nào cần ký hợp đồng thuê giàn giáo?
Giàn giáo là một hệ khung có tác dụng nâng đỡ công trình bên cạnh đó cũng có tác dụng làm bệ đỡ chứa đựng vật liệu hay sàn để người sử dụng di chuyển trên đó. Việc này giúp hoàn thành công việc hiệu quả và an toàn hơn.
Hiện nay thì các loại giàn giáo xây dựng đều được phát triển và nghiên cứu để an toàn và mang lại lợi ích tốt nhất. Đủ để đáp ứng hết nhu cầu của công trình, nhà thầu. Vì vậy hiện nay có ba loại giàn giáo được nhiều người dùng sử dụng và phổ biến nhất đó là: giàn giáo ringlock, giàn giáo khung và giàn giáo nêm.
Giàn giáo khung
Nếu công trình của bạn nhỏ và vừa thì đây chính là lựa chọn phù hợp nhất, với giá thành rẻ dễ dàng di chuyển và tháo dỡ có khả năng chống chịu tốt. Với các kích cỡ từ: 0.9m -1.7m, loại có đầu nối hoặc không đầu nối.
Giàn giáo ringlock
Hệ giàn giáo ringlock (giàn giáo hoa thị, giàn giáo đĩa) với sự liên kết của cây chống và thanh giằng tạo nên sự riêng biệt của giàn giáo này. Tạo nên kết nối bền vững tăng khả năng chịu lực với sự liên kết của các mắt xích được kết nối logic đem đến sự an toàn.
Giàn giáo nêm
Với tiêu chí nổi bật, đáp ứng được hầu hết các tiêu chí của công trình thì đây là loại giàn giáo được lựa chọn nhiều nhất. Nhiệm vụ chính của loại sàn này được dùng để thực hiện các công cuộc như đổ sàn, đổ cột, … Và kể cả những công việc liên quan khác như đổ dầm, …
2. Mẫu hợp đồng thuê giàn giáo chuẩn hiện nay
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: .........................................
(V/v: Thuê Giàn Giáo và các thiết bị khác)
- Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ vào sự thỏa thuận của hai bên.
Hợp đồng này được lập vào ngày tháng năm , giữa:
BÊN A : CÔNG TY .........................................
Địa chỉ : .........................................
Mã số thuế : .........................................
Đại diện. : Ông ............................ Chức vụ: Giám đốc
Điện thoaị : .........................................
Số Tài khoản : ......................................... tại ngân hàng .........................................
Số Tài khoản : ......................................... tại ngân hàng .........................................
BÊN B : CÔNG TY .........................................
Địa chỉ : .........................................
Mã số thuế. : .........................................
Đại diện : Ông ......................................... Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại : ......................................... Fax: .........................................
Tài khoản số : ......................................... – tại Ngân hàng .........................................
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất và ký kết hợp đồng kinh tế với các điều kiện và điều khoản sau:
ĐIỀU 1: Nội dung hợp đồng
Bên B đồng ý cho bên A thuê tay giằng nêm, với số lượng và giá trị hợp đồng như sau:
1. Danh mục thiết bị cung cấp
Stt |
Tên dụng cụ (hàng hóa) |
Đvt |
Số lượng |
Giá trị hàng hóa(VNĐ) |
Đơn giá thuê/Đvt/ Ngày |
Tổng tiền thuê/ Ngày |
1 |
Cây chống 2500 |
Cây |
|
|
|
|
2 |
Cây chống 3000 |
Cây |
400 |
|
|
|
3 |
Tay nêm xiên (Chống console) |
Thanh |
75 |
|
|
|
4 |
Tay nêm đứng (Chống đà) |
Thanh |
385 |
|
|
|
5 |
Kích tăng U (chân kích U) |
Cái |
1185 |
|
|
|
6 |
Kích tăng Bằng (chân kích Bằng) |
Cái |
670 |
|
|
|
7 |
Giằng Nêm 1200 |
Thanh |
1965 |
|
|
|
8 |
Giằng nêmNêm 1000 |
Thanh |
1560 |
|
|
|
9 |
Giằng nêmNêm 600 |
Thanh |
2930 |
|
|
|
10 |
Cùm giáo |
Cái |
150 |
|
|
|
11 |
Hộp 50 * 50 * 1,8mm, dài 3m |
Cây |
320 |
|
|
|
12 |
Hộp 50 * 50 * 1,8mm, dài 6m |
Cây |
30 |
|
|
|
Thành tiền thuê / 1 ngày |
|
|||||
Thuế GTGT 8% |
|
|||||
Tổng tiền thuê thiết bị / 1 ngày (đã bao gồm VAT) |
|
|||||
Tổng tiền thuê thiết bị / 30 ngày (đã bao gồm VAT) |
|
(Tổng số tiền bằng chữ: Tám mươi triệu, năm trăm sáu mươi hai ngàn, sáu trăm đồng)
2. Chi phí vận chuyển
Stt |
Dịch vụ vận chuyển |
ĐVT |
Số chuyến |
Giá/Chuyến |
Tổng cộng |
1 |
Xe vận chuyển (Xe thùng) |
Chuyến |
02 |
......................................... |
......................................... |
|
Thuế GTGT 8% |
......................................... |
|||
|
Thành tiền (đã bao gồm VAT) |
......................................... |
(Bằng chữ: Hai mươi bảy triệu đồng chẵn)
Lưu ý:
- Giá thuê và chi phí vận chuyển trên đã bao gồm VAT.
- Thời gian thuê 02 tháng trở lên. Thuê thời gian dưới 02 tháng vẫn tính đủ tiền thuê 02 tháng.
- Không tính tiền thuê hàng trong thời gian nghỉ tết theo quy định của Nhà Nước, thời gian thuê không tính tiền là 10 ngày. Được tính từ ngày 22/01/2023 đến hết 31/01/2023 ( nhằm ngày mồng 1 tết đến hết mồng 10 tết).
- Bốc dỡ hàng hóa xe tải tải thùng, Mỗi bên chịu trách nhiệm bốc xếp hàng hoá tại kho bãi bên mình.
ĐIỀU 2: Thời gian và phương thức giao hàng, địa điểm giao hàng
- Thời gian thuê tính từ khi hai bên ký biên bản bàn giao số lượng hàng hóa thực tế tại Công trình đến khi bên A thông báo bàn giao lại cho bên B.
- Thời gian giao hàng: 03 ngày sau khi nhận đủ tiền cọc theo hợp đồng, Bên B vận chuyển đủ số lượng hàng hóa như Điều 1 đến công trường (địa điểm giao hàng) của Bên A.
- Địa điểm giao hàng: .........................................
- Người giao hàng: ......................................... SĐT: .........................................
- Người nhận hàng: ......................................... SĐT: .........................................
ĐIỀU 3: Phương thức đăt cọc và thanh toán:
- Đặt cọc:
- Bên A đặt cọc cho bên B số tiền: ......................................... VND (Hai trăm triệu đồng)– số tiền này sẽ được bên B trả lại cho bên A, mà không hưởng lãi, sau khi kết thúc hợp đồng tại Điều 6 của hợp đồng. Tiền đặt cọc sẽ được hoàn trả cho Bên A sẽ cùng loại tiền mà bên A đã nộp cho bên B.
- Thanh toán trước 01 tháng (tạm tính 30 ngày) tiền thuê hàng (đã bao gồm VAT) số tiền là:......................................... VND (......................................... đồng )
- Tổng số tiền cần chuyển cho bên B là: ......................................... VND (.........................................đồng) ngay khi hai bên ký hợp đồng và trước thời hạn giao hàng.
- Tiền thuê hàng tháng:
Bên B sẽ xuất hóa đơn GTGT vào cuối tháng thuê hàng. Bên A sẽ phải thanh toán cho Bên B tổng số tiền như trong hóa đơn GTGT trong vòng 03 (ba) ngày kể từ ngày hóa đơn (gọi là “ Thời hạn thanh toán”) mà không được khấu trừ hay bù trừ.
- Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Hợp đồng thuê được lập thành 02 bản bằng ngôn ngữ tiếng Việt, mỗi bên giữ 01 bản. Mỗi bản đều được xem là bản gốc, có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
3. Rủi ro nếu không ký hợp đồng khi thuê giàn giáo
Đối với tất cả các giao dịch luôn luôn tồn tại những rủi ro trong đó. Và trong hợp đồng thuê giàn giáo xây dựng cũng vậy. Các tranh chấp liên quan đến hợp đồng thuê giàn giáo xây dựng phổ biến hiện nay gồm:
- Tranh chấp liên quan đến bồi thường thiệt hại do giàn giáo rơi; do tài sản thuê bị giảm sút, mất cắp,…
- Tranh chấp liên quan đến bên thứ ba như nhà thầu, chủ đầu tư, người lao động, …
- Tranh chấp phát sinh do các sự kiện bất khả kháng gây ra: mưa, bão, thiên tai,..
- Tranh chấp liên quan đến việc thanh toán hợp đồng,
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu hợp đồng thuê giàn giáo chuẩn hiện nay. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận