Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh tiếng Trung là một trong những loại hợp đồng quan trọng và cần thiết đối với chủ doanh nghiệp hay công ty Trung Quốc muốn đầu tư vào Việt Nam, các nhà đầu tư trong nước nhất là đối với những doanh nghiệp thường xuyên phải làm việc và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Nhận thấy xu hướng đó, Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho quý bạn đọc mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh bằng tiếng Trung.
Xem thêm về dịch thuật hợp đồng tiếng Trung
Hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung
Hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung là gì?
Trước hết, Hợp đồng hợp tác kinh doanh hay còn gọi là hợp đồng BCC (Business Cooperation Contract) là hợp đồng ký kết giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không cần phải thành lập các tổ chức kinh tế.
Điểm đặc biệt của loại hợp đồng này là việc áp dụng quy định của pháp luật trong quá trình xác lập và thực hiện hợp đồng. Cụ thể, vì có sự đa dạng trong các lĩnh vực hợp tác, nên hợp đồng BCC thường chịu sự điều chỉnh của ít nhất 03 văn bản pháp luật, đó là Bộ luật dân sự 2015, Luật Đầu tư 2020 và Luật chuyên ngành cho lĩnh vực, hoạt động được hợp tác.
Về hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung, về bản chất vẫn là hợp đồng hợp tác BCC song do đối tượng tham gia hợp đồng thường là người Trung do đó để có thể dễ dàng kí kết vào giao dịch nên xuất hiện loại hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung.
Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung
Do vốn có bản chất là hợp đồng hợp tác kinh doanh, một bản hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung đầy đủ vẫn cần các yêu cầu như :
- Thông tin pháp lý: Tên cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư, địa chỉ trụ sở chính, người đại diện theo pháp luật hoặc người có thẩm quyền của các bên tham gia hợp đồng; địa chỉ giao dịch hoặc địa chỉ nơi thực hiện dự án;
- Mục tiêu, mong muốn của việc kết hợp với nhau để thực hiện dự án và phạm vi theo không gian và thời gian hoạt động đầu tư kinh doanh;
- Sự đóng góp về vốn như tài sản cố định, tài sản lưu động,… của các bên tham gia hợp đồng và việc phân chia kết quả đầu tư sản xuất, kinh doanh giữa các bên để tối đa hóa lợi nhuận;
- Thỏa thuận tiến độ (thời gian các công đoạn thực hiện dự án) và thời hạn thực hiện hợp đồng;
- Thỏa thuận rõ ràng quyền, nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng, nhằm hạn chế tối đa tranh chấp phát sinh;
- Thỏa thuận, thương lượng các trường hợp sửa đổi, chuyển nhượng hoặc chấm dứt hợp đồng; trách nhiệm do vi phạm hợp đồng như phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại; phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại hay Tòa án.
Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung
经营合作合同 (HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH)
本经营合作合同由两方共同建立
合同号:…
A.越南方 (以下简称为A方)
………………………….. 女士
身份证号:…………………………..,由……………公安局………年…月…号付给
居住在:…………………………..
B.国外方 (以下简称为B方)
1.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
2.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
B方内部一致认同并推荐 … 先生为B方的代表。
可见:
A方有足够能力并了解在越南展示经营活动的所有手续。
B方要在越南经营卡拉OK、电子游戏和经营按摩、酒店服务。
因此,今天…年…月…号在………………..两方一致认同用越中双语合同并推荐……………..,身份证
号:…………………… 由………….公安局…….. 年…. 月…号付给位翻译者。
第一条:定义和词语解释
在本合同,除非语境规定改变、被使用词语的意义如下:
1.1.定义
a.“合同”是本经营合作合同,包括所有附录以及各方一致认同并立下文件的改订、补充。
b.“各方”是越南方和国外方;“方”是在本合同的某一方。
c.“越南法律”是指越南政府以及有权利的各部门颇布的所有法律、规定、等其他法律文件。
d.“第三方”是任何个人或法人有直接或间接关联到本合同的某一方。
e.“越南语”是越南设护主义共和国的普通语言。
f.“汉语”是中华人民共和国的普通语言。
g.“国家机关”是以下的任何或全部机关:政府、政府办公室、人民委员会以及越南政府的各部门。
h.“投资资本”是各方或一方买楼房的各种设备建筑、设计或让楼房进行经营活动的费用,全部资本不被限制。
i.“争执”是两方在进行合同时在观点、权利义务上发生矛盾。
j.“合同违约”是某一方不实行、实行不全或实行不对在本合同已规定好的义务。
1.2.所有条款的标题只是为了方便查究,不能使用标题演绎别的意思影响合同的内容。
第二条:经营合作目标
B方支付全部楼房租金、完善使用楼房投资资本从……年…月…号到…..年……月….号。B方租房的目的是经营卡拉OK、电子游戏服务和经营按摩、酒店服务。
第三条:监察体制
3.1 在A反完毕所有投资手续期间,各方决定成立楼房管理委员会为了管理、监察经营活动。楼房管理委员会有…个成员。
– 第一成员: …………………..先生/女士
身份证号:……………由…………….公安局……年……月……日付给
居住在:……………………………….
– 第一成员: …………………..先生/女士
身份证号:……………由…………….公安局……年……月……日付给
居住在:……………………………….
3.2 对楼房管理委员会的任用、罢免由两共同商讨但B方的意见是最后意见。
第四条:A方的权利与义务
4.1义务
- A方参加合作并代表两方租赁楼房。
- A方传达经验或给B方介绍咨询公司让B方按照越南法律和合同规定做好所有必要手续。
- A方有责任管理楼房在B方的监督下、通过楼房管理委员会。
- 楼房进行经营过程遵守法律环保规定以及其他法律条款。
- 按照越南法律财政计算规定核计经营活动的全部成本与利润。
4.2 权利
- 每月按实际贡献受工资但不低于700万越南盾。
- 如果经营活动达到好效果会受到奖金。
- 如果有差错引致赔偿楼主,A方有权利要求B方替A方按A方跟房主签好的合同赔偿。
第五条:B方的权利与责任
5.1责任
– B方有责任投资全部经营合作活动的资本,具体为:
1.……………… 先生付……… 资本,相当于…………
2.……………… 先生付……… 资本,相当于…………
– B方有责任投资所有设备用来完善A方在2016年03月30日已租赁的楼房。同时B方有义务跟A方实行这本合同的所有条款。
5.2 权利
- 有权利、决定、定夺经营楼房活动带来的所有收入和收益。
- B方有权利要求A方招聘或开除以跟A方签约合同在楼房工作的所有人力。A方保证B方的要求必须实行在10天内,从B方提出要求开始。
- B方有权利决定以跟A方签约合同在楼房工作的所有人力的待遇制度和工作要求。
B方有权替A方按A方跟房主签约的合同受赔偿(若有)第六条:投资价值和合同进行进度
- 租赁期间是…年,从………年….月….号到………年….月….号。A方不能因任何原因解决合同。
- 各方完成所有投资手续之后,若B方要转向经营投资,合同期间由B方决定。在这种情况下,A方要签所有手续帮助B方实行B方的计划,不能提出任何要求。
第七条:投资价值和合同进行进度
7.1 投资价值
投资价值预计为…………………….. B方完善、装下楼房设备让楼房可以进行经营之后,各方一起建立一份记录,确定B方投资的所有项目与价值以便各方进行将来所需手续。
7.2合同实行进度
- ….年….月…日, A方签租赁楼房的合同。在….天内,B方要支付楼房租金同时有财政计划按A方签好的合同进行支付义务。
- 装下设备:从……. B方要有财政计划实行完善、装下设备让楼房进行经营活动。
- 运行:在做以上工作的同时,各方商讨进行完善所有需要手续让楼房进行经营活动。
第八条:对政府的赋税义务
8.1 财政共给义务
B方有义务共给A方合理的费用让A方队有关部门完成关于楼房经营活动的赋税义务与财政义务。
8.2对国家机关的义务
A方有义务按法律文件规范对国内法人的规定以及在投资执照的规定对有关部门完成关于楼房经营活动的赋税义务与财政义务。
第九条:利润分账
9.1经营活动中利润分账
因B方有责任投资经营合作活动的全部资本所以经营活动中利润分账要按照经营活动实际由B方全权定夺。
9.2内部责任与利润分账
B方内部主动统一每个成员的出资额、实际工作责任、扣除费用后的利润分账。
第十条:法律规定与解决争执
10.1法律采取
本合同按越南法律调整。作证人是………………..律师,律师卡号:………………。
10.2 解决争执
争执发生时,两方在商量、中间和解的基础上解决矛盾。若不能解决,每方都可以到越南法司求解。案费、请律师的费用等所有损害由输案方支付。
第十一条:转让合同
B方有权转让合同给任何第三方只要提前通知给A方15天。在这种情况,A方有义务跟第三方继续实现合同的全部条款,A方不能要求B方做任何事情。
第十二条:合同继承
12.1 A方的合同继承
若因任何原因A方不能实行合同,A方的监护人或继承人要继续实行合同的全部条款同时不能要求B方作任何事情。
12.2 继承合同
若因任何原因B方的一个成员或全部成员不能实行合同,B方的监护人或继承人要继续实行合同的全部条款同时不能要求A方做任何事情。
第十三条:解决合同
各方统一解决经营合同在以下的情况:
13.1 按本合同第六条款,合同到期时就解决合同。
13.2 按B方的要求解决合同让B方转让或换法律代表人或按B方的序需求。
第十四条:两方保证
A方和B方在法律面前保证
14.1 A方保证
在本合同的人身、楼房信息是真的。签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫实行合同的所有的条款。
14.2 B方保证
- 在本合同的人身、楼房信息是真的。签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫实行合同的所有的条款。
- 第十五条:保密条款
- 两方保证各方的员工若没有另一方的同意文件不能公开给第三方本合同的任何条款(口传或文件都不许)。保密条款有效直到合同结束。
第十六条:附加条款
16.1 两方再读本合同,都同意全部条款,了解自己在本合同的权利、义务、合法利益与法律后果。任何改变或补充在本合同要得到两方的同意并有文件确认(附合同)。福合同根本合同有一样的价值。
16.2本合同的语言是越南语和汉语,若两种语言有差别,越南语版优先使用。
16.3本合同有16条,复成三份,每方拿一份,公证办公室拿一份一起实行本合同。
A方 | B方 |
作证人
Trên đây là hợp đồng hợp tác kinh doanh tiếng Trung, nếu quý bạn đọc cần được tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ đến website công ty ACC.
Nội dung bài viết:
Bình luận