Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là một văn bản pháp lý quan trọng, ghi nhận sự chuyển giao quyền sử dụng đất từ Bên chuyển nhượng sang Bên nhận chuyển nhượng. Hợp đồng này đóng vai trò thiết yếu trong việc đảm bảo quyền lợi của hai bên và tuân thủ theo quy định của pháp luật về đất đai. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu về Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất.
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất
1. Điều khoản cần có trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Trước khi bước vào bất kỳ giao dịch chuyển nhượng đất nào, việc lập một hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là bước quan trọng và không thể thiếu. Hợp đồng này cung cấp khung pháp lý cho các bên tham gia, đảm bảo rằng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được xác định rõ ràng và bảo vệ các quyền lợi của họ. Dưới đây là một số điều khoản quan trọng cần có trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
- Thông tin về các bên tham gia:
Trước tiên, hợp đồng cần cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về các bên tham gia. Điều này bao gồm tên đầy đủ, địa chỉ và số CMND/CCCD của cả Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng. Nếu có, cũng cần ghi rõ tên và chức danh của đại diện pháp lý hoặc đại diện hợp pháp của mỗi bên.
- Thông tin về thửa đất:
Hợp đồng cần cung cấp thông tin chi tiết về thửa đất được chuyển nhượng. Điều này bao gồm vị trí cụ thể của thửa đất, diện tích, số thửa, tờ bản đồ, và địa chỉ chính xác của thửa đất. Ngoài ra, mục đích sử dụng đất cũng cần được nêu rõ, cùng với tình trạng pháp lý của thửa đất, bao gồm việc đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay chưa, cũng như có bất kỳ tranh chấp hay thế chấp nào không.
- Giá trị chuyển nhượng:
Thông tin về giá trị chuyển nhượng đất cũng là một phần quan trọng của hợp đồng. Điều này bao gồm cả giá trị bằng số và bằng chữ, cùng với hình thức thanh toán được thỏa thuận (ví dụ: tiền mặt, chuyển khoản ngân hàng).
- Nghĩa vụ và quyền lợi của hai bên:
Hợp đồng cần xác định rõ nghĩa vụ và quyền lợi của cả Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng. Bên chuyển nhượng cần cam kết bàn giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất đúng cam kết, bảo đảm quyền sử dụng đất hợp pháp và không tranh chấp. Bên nhận chuyển nhượng cần cam kết thanh toán giá trị chuyển nhượng đúng cam kết và sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ pháp luật.
- Các điều khoản khác:
Cuối cùng, hợp đồng cũng cần bao gồm các điều khoản khác như trách nhiệm trong trường hợp vi phạm hợp đồng, quy trình giải quyết tranh chấp, hiệu lực của hợp đồng và bất kỳ điều khoản bổ sung nào cần thiết.
2. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất
Dưới đây là mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà bạn có thể tham khảo:
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN
………….., ngày…..tháng……năm…….
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú:
……………………………………………………………………………………………
Hoặc Ông (Bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức):
………………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………… Fax...........................................(nếu có)
Thửa đất chuyển nhượng
- Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………….. m2
- Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) .................................
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do..........................................cấp ngày........ tháng ........ năm…….
Tài sản gắn liền với đất (nếu có)
3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây :
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số)
........................................................................,
(bằng chữ)
.................................................................................................................................
- Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số)
...................................................................................................................................... ,
(bằng chữ)
.......................................................................................................................... .........
- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số)
..........................................................................................
(bằng chữ)
....................................................................................................................................
- Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)
............................................................................................. ,
(bằng chữ)
...................................................................................................................... .............
- Thời điểm thanh toán
.....................................................................................................................
- Phương thức thanh toán:
.............................................................................................................
- Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.
4. Các cam kết khác :
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác
........................................................................................................................
- Hợp đồng này lập tại .................................... ngày .... tháng ... năm ... thành ....... bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.
Đại diện Bên chuyển nhượng Đại diện Bên nhận chuyển nhượng
Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sử Dụng Đất
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có) (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:
- Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………
- Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..
Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..
Loại đất: …………………………………………………………………..
Diện tích: ………………………………………………………………….
Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….
Số thửa đất: ………………………………………………………………
Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………
- Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….
Ngày ... tháng .... năm…… Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .
CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ............
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu) (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
3. Hồ sơ pháp lý cần thiết cho việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hồ sơ pháp lý cần thiết cho việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Trước khi tiến hành bất kỳ giao dịch chuyển nhượng đất nào, việc thu thập và chuẩn bị hồ sơ pháp lý là một phần không thể thiếu. Đây là bước quan trọng nhằm đảm bảo tính chính xác và pháp lý của giao dịch. Dưới đây là danh sách các giấy tờ quan trọng cần có:
Giấy tờ về các bên tham gia:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (bản gốc): Đây là giấy tờ chứng minh danh tính cá nhân của các bên tham gia giao dịch.
Hộ khẩu thường trú (bản gốc): Để xác minh địa chỉ thường trú của các bên.
Giấy đăng ký kết hôn (nếu có, bản gốc): Cần thiết nếu bên nào trong giao dịch đã kết hôn.
Giấy ủy quyền (nếu có, bản gốc): Trong trường hợp một bên ủy quyền cho người khác đại diện trong giao dịch.
Giấy tờ về thửa đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ/sổ hồng): Là bằng chứng quan trọng nhất về quyền sử dụng đất mà bên chuyển nhượng đang sở hữu.
Giấy tờ chứng minh nguồn gốc thửa đất: Bao gồm hợp đồng mua bán, tặng cho, thừa kế và các giấy tờ khác liên quan đến lịch sử chuyển nhượng đất.
Bản vẽ thửa đất: Để minh họa vị trí và biên giới của thửa đất.
Giấy tờ nộp thuế, phí liên quan đến thửa đất: Đảm bảo các khoản thuế và phí liên quan đã được thanh toán đầy đủ.
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Hợp đồng phải được lập thành văn bản: Đảm bảo tính chính xác và rõ ràng của các điều khoản.
Các thông tin cần ghi rõ trong hợp đồng: Bao gồm thông tin về các bên tham gia, thửa đất, giá trị chuyển nhượng, nghĩa vụ và quyền lợi của hai bên, và các điều khoản khác liên quan đến giao dịch.
Giấy tờ khác:
Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của bên chuyển nhượng (nếu là người đã kết hôn): Đối với các trường hợp đặc biệt.
Giấy đồng ý của vợ/chồng: Nếu thửa đất là tài sản chung và cần sự đồng ý của cả hai bên.
Giấy tờ chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: Trong trường hợp cần có sự chấp thuận từ cơ quan quản lý nhà nước.
Lưu ý: Các bản sao trong hồ sơ cần được đối chiếu với bản gốc và có xác nhận của cơ quan công chứng hoặc chứng thực. Hồ sơ có thể thay đổi tùy theo từng trường hợp cụ thể, vì vậy bạn nên liên hệ trực tiếp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được hướng dẫn cụ thể và chính xác nhất.
4. Cách tính thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng đất
Căn cứ vào Điều 12 Thông tư 111/2013/TT-BTC (được sửa đổi bởi Điều 17 Thông tư 92/2015/TT-BTC) quy định về Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất sẽ là giá ghi trên hợp đồng nếu như giá trên hợp đồng cao hơn bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Nếu giá trên hợp đồng thấp hơn bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá chuyển nhượng sẽ tính theo bảng giá đất.
Thuế suất thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất là 2%
Do đó, công thức tính thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất sẽ là:
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = Giá chuyển nhượng x Thuế suất 2%
5. Câu hỏi thường gặp
5.1 Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có cần được công chứng hay không?
Có, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất bắt buộc phải được công chứng để có hiệu lực pháp lý.
5.2 Thủ tục đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất được thực hiện ở đâu?
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất được thực hiện tại cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất nơi thửa đất tọa lạc.
5.3 Khi nào cần phải nhờ luật sư tư vấn khi lập hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất?
Bạn nên nhờ luật sư tư vấn khi:
Bạn không có kinh nghiệm trong việc lập hợp đồng.
Giao dịch chuyển nhượng có giá trị lớn.
Giao dịch chuyển nhượng có nhiều điều khoản phức tạp.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về vấn đề Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận