
GIẤY PHÉP BÁN RƯỢU tiếng anh là gì?
1. GIẤY PHÉP BÁN RƯỢU Tiếng anh là gì?
giấy phép bán => license to sell
rượu => alcohol, wine, liquor, booze
2. Ví dụ về sử dụng Giấy phép bán rượu
Họ có giấy phép bán rượu chứ?
They got a liquor license?
Friedman nói yêu cầu của nữ mật báo viên xin giấy phép bán rượu chưa bao giờ trình lên thành phố.
Friedman said the informant's request for a liquor license was never submitted to the city.
Khi tôi xin giấy phép bán rượu và thuốc lá tại bang hàng năm, họ cử người đến gặp thư ký của làng, cũng
When I apply to the state for my liquor and tobacco licenses each year, they send them to the secretary of the village,
2011 để đổi lấy việc đẩy giấy phép bán rượu thông qua quá trình phê duyệt.
August 2011 meetings in exchange for pushing a liquor license through the approval process.
không có giấy phép bán rượu và không đạt tiêu chuẩn về y tế công cộng,
The owner was charged with operating without a liquor licence and failing to meet public health standards
Nội dung bài viết:
Bình luận