1. Một số từ vựng liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bằng tiếng Nhật

Tōshi shōmei-sho (投資証明書): Giấy chứng nhận đầu tư.
Unten tōroku shōmei-sho (運転登録証明書): Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Eigyō kyoka (営業許可): Giấy phép kinh doanh.
Shusshi keitai (出資形態): Hình thức góp vốn.
Kabunushi (株主): Cổ đông.
Shoyū-sha (所有者): Chủ sở hữu.
Hōteidairijin (法定代理人): Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Omona unyō hani (主な運用範囲): Lĩnh vực hoạt động.
Jigyō kyōryoku keiyaku (事業協力契約): Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Jigyō honbu (事業本部): Trụ sở doanh nghiệp.
Kikaku tōshi-bu (企画投資部): Sở kế hoạch đầu tư.
Kigyō-hō (企業法): Luật doanh nghiệp.
Jigyō tōroku zei (事業登録税): Thuế đăng ký kinh doanh.
Ryōshū-sho (領収書): Giấy biên nhận.
Raisensu zei (ライセンス税): Thuế môn bài.
Minkan kigyō (民間企業): Doanh nghiệp tư nhân.
Gōshigaisha (合資会社): Công ty cổ phần.
Renshū shōmei-sho (練習証明書): Chứng chỉ hành nghề.
2. Mọi người cùng hỏi/ Câu hỏi thường gặp
Bản chất của giấy phép kinh doanh là gì?
– Là quyền kinh doanh của công dân khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh;
– Là cơ chế đề nghị – cấp;
– Là sự cấp phép hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền;
Đăng ký giấy phép kinh doanh ở đâu? Thời gian xin giấy phép kinh doanh bao lâu?
Khi muốn biết đăng ký giấy phép kinh doanh ở đâu bạn cần xác định vị trí kinh doanh và thực hiện các thủ tục bắt buộc về đăng ký doanh nghiệp tại:
- Phòng đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thời gian từ 15-20 ngày làm việc.
Mức lệ phí môn bài khi đăng ký GPKD là bao nhiêu?
Mức lệ phí môn bài dựa trên vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư của công ty đối với doanh nghiệp:
- Năm đầu tiên thành lập: được miễn lệ phí môn bài
- 3.000.000 đồng/năm: vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng.
- 2.000.000 đồng/năm: vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống.
- 1.000.000 đồng/năm: Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,…
Nội dung bài viết:
Bình luận