Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình thành lập công ty TNHH một thành viên. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về Giấy đề nghị, bao gồm khái niệm, vai trò, quy định pháp luật và hướng dẫn cách lập Giấy đề nghị. Để hiểu rõ hơn về Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên hãy cùng Công ty Luật ACC tìm hiểu bài viết sau:giay-de-nghi-dang-ky-doanh-nghiep-cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien

 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

I. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên là gì?

Công ty TNHH một thành viên là loại hình doanh nghiệp được thành lập bởi một tổ chức hoặc cá nhân với tư cách là chủ sở hữu duy nhất

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp là văn bản do chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên lập và gửi cho cơ quan đăng ký kinh doanh để đề nghị đăng ký thành lập công ty.

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH một thành viên) là loại hình doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.

II. Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------

…., ngày … tháng … năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……….  Giới tính: ............. 

Chức danh: ................................................................................ 

Sinh ngày: …/…/……. Dân tộc: ………  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .......................................................... 

Ngày cấp: …/...…/…….. Nơi cấp: ............................................... 

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .......... 

Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................... 

Ngày cấp: …/..…./…… Ngày hết hạn:  …/….../…… Nơi cấp: .... 

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................. 

Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................. 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................. 

Tỉnh/Thành phố: ......................................................................... 

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................................... 

Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................ 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................. 

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................... 

Điện thoại: …………………………………. Fax: ....................... 

Email: ………………………………………. Website: ............... 

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................

Điện thoại: ………………………………………. Fax: .................................

Email: …………………………………………… Website: ...........................

4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân(chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………….... Giới tính: ................

Sinh ngày: …/…/……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: .....................

Chứng minh nhân dân số: .................................................................................

Ngày cấp: …/....…/…….. Nơi cấp: ...............................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ...............................

Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................

Ngày cấp: …/....…/…….. Ngày hết hạn: ………/….../…… Nơi cấp: ..........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................

Tỉnh/Thành phố: ......................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................

Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................

Điện thoại: …………………………………. Fax: ...................................

Email: ………………………………………. Website: ............................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .............................................

Do: …………………… cấp/phê duyệt ngày ……./......./.........................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................

Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................

Điện thoại: …………………………………. Fax: ........................................

Email: ………………………………………. Website: ................................

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu nếu có): Gửi kèm

Mô hình tổ chức công ty 

6. Vốn điều lệ(bằng số; VNĐ):..................................................................

7. Nguồn vốn điều lệ:

8. Vốn pháp định:(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):

.........................................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

10 Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

i) Tên doanh nghiệp(ghi bằng chữ in hoa):.................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

ii) Tên doanh nghiệp(ghi bằng chữ in hoa):.................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp.

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

Mẫu 2:

Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên được quy  định như thế nào?

Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty tnhh một thành viên

III. Hướng dẫn điền mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Căn cứ vào mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT), bạn cần điền đầy đủ các thông tin sau:

Mặt trước:

1. Phần "Thông tin chung":

- Tên doanh nghiệp: Ghi bằng tiếng Việt (in hoa), tiếng nước ngoài (nếu có) và tên viết tắt (nếu có).

- Mã số thuế (nếu có): Ghi mã số thuế của chủ sở hữu doanh nghiệp.

- Loại hình doanh nghiệp: Chọn "Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên".

Tình trạng thành lập: Chọn một trong các ô "Thành lập mới", "Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh", "Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội", "Thành lập trên cơ sở chuyên đổi từ quỹ xã hội, quỹ từ thiện".

2. Phần "Thông tin về chủ sở hữu":

- Là tổ chức: Ghi tên đầy đủ, trụ sở chính và mã số thuế của tổ chức.

- Là cá nhân: Ghi họ, tên, số CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp và địa chỉ thường trú của cá nhân.

3. Phần "Thông tin về doanh nghiệp":

- Trụ sở chính: Ghi địa chỉ cụ thể nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp.

- Điện thoại, Fax: Ghi số điện thoại và số Fax (nếu có) của doanh nghiệp.

- Email: Ghi địa chỉ email của doanh nghiệp.

- Ngành, nghề kinh doanh: Ghi rõ ngành, nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp theo mã ngành, nghề kinh doanh quốc gia.

- Vốn điều lệ: Ghi số vốn điều lệ bằng chữ và bằng số.

- Nguồn vốn điều lệ: Ghi rõ nguồn vốn góp của chủ sở hữu doanh nghiệp.

- Tài sản góp vốn: Ghi rõ loại tài sản, giá trị tài sản góp vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp.

- Người đại diện theo pháp luật: Ghi họ, tên, số CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp và chức danh của người đại diện theo pháp luật.

Mặt sau:

4. Phần "Ký tên":

- Chủ sở hữu: Ký tên và đóng dấu (nếu có) của chủ sở hữu doanh nghiệp.

- Người đại diện theo pháp luật: Ký tên và đóng dấu (nếu có) của người đại diện theo pháp luật.

5. Phần "Khuyến cáo":

Ghi rõ các thông tin khuyến cáo theo mẫu.

Lưu ý:

- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cần được lập thành 2 bản.

- Các thông tin trong Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp phải được điền chính xác, đầy đủ và nhất quán.

- Ký tên và đóng dấu (nếu có) của chủ sở hữu doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật phải rõ ràng, không được tẩy xóa.

Ngoài ra, bạn cần chuẩn bị các hồ sơ sau để nộp kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp:

- Dự thảo Điều lệ công ty.

- Giấy tờ chứng minh cá nhân của chủ sở hữu doanh nghiệp.

- Giấy tờ chứng minh nguồn vốn góp (nếu góp vốn bằng tài sản).

IV. Những câu hỏi thường gặp:

1. Ai cấp mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên?

Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Cụ thể, mẫu này được quy định tại Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 08/01/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp. Bạn có thể tải mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên tại website của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc website của Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Khi nào sử dụng mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên?

Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên được sử dụng khi bạn muốn thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên chỉ được sử dụng cho các trường hợp thành lập, chuyển đổi sang công ty TNHH một thành viên. Nếu bạn muốn thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên, bạn cần sử dụng mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn.

3. Có thể ủy quyền cho người khác làm mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên không?

Điều 3 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp: Người nộp hồ sơ là người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp quy định tại Điều 12 Nghị định này."

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo