Gia hạn visa tiếng trung là gì?

a33

 1. Thị thực trong tiếng Trung

Được gọi là 签证 /qiānzhèng/, là bằng chứng pháp lý cho thấy ai đó được phép nhập cảnh hoặc rời khỏi quốc gia nơi cấp thị thực.

Một chút từ vựng về thị thực trong tiếng Trung:

入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.
过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.
再入境签证 /záirùjìng qiānzhèng/: Thị thực quay lại.
签证 /qiānzhèng/ : Visa.Visa trong tiếng Trung là gì

外币申报表 /wáibì shēn Báobiǎo/: Khai báo ngoại tệ. Tờ khai hành lý /xínglǐ shēnlàobiǎo/ : Déclaration des bags.
Thời hạn hiệu lực của chứng chỉ /zhèngshū yǒuxiàoqī/ : Période de validité du certificatet.
Quản lý xuất nhập cảnh /chūrùjìng guǎnlǐ/ : Gestion de l'immigration.
Thông quan hải quan /hǎiguān fángxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.
Thủ tục xuất nhập cảnh /rùjìng shǒuxù/ : Procédures d'immigration. Thị thực đăng ký /dēngjì qiānzhèng/ : enregistrement des visas.
Trạm kiểm tra biên giới /biānfáng jiǎncházhàn/ : Poste d'inspection frontalier.


2. Các ví dụ về thị thực vào Trung Quốc :



/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/

Mon visa est fait.

 Thị thực hết hạn vào tháng tới.
/qiānzhèng xià yuè dào qí/

Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

 Đầu tiên, bạn nhập cảnh trái phép, bạn không có thị thực. /daunt yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/

Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có thị thực.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo