Mẫu 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất như thế nào? Hồ sơ đăng ký ra sao? Bài viết này, ACC xin chia sẻ các thông tin cần thiết về mẫu 09/ĐK đến bạn. Bạn cùng tham khảo nhé!

Mẫu 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất 2024
1. Hồ sơ đăng ký biến động đất đai do thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận gồm giấy tờ gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 2 Thông tư 14/2023/TT-BTNMT có quy định về hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất như sau:
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
- Bản sao một trong các giấy tờ thể hiện nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận bao gồm:
+ Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;
+ Chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng không phải là nhà ở;
+ Chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng;
+ Chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm.
2. Mẫu 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất 2024
Mẫu số 09/ĐK- đơn đăng ký biến động đất đai
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính)
------------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
|
|||||
Kính gửi: ......................................................................... |
|||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ....................................................................................................................... …………………………………………….……………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1):……………..…………………………………………………………………………… |
|||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|||||
3. Nội dung biến động về: .......................................................................................................... |
|||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….……….………...;………………………….……….………...;………………………….……….………...; |
||||
4. Lý do biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất) |
|
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
* Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
3. Mẫu 09/ĐK được áp dụng cho những trường hợp nào?
Mẫu 09/ĐK được áp dụng cho các trường hợp biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất sau đây:
- Chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
- Cấp mới, thay đổi, thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
- Thay đổi thông tin về chủ sở hữu, người sử dụng đất, người sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
- Chia thửa đất, hợp thửa đất.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất có Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất có Giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu nhà ở.
- Công chứng hợp đồng liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
4. Một số lưu ý khi điền Mẫu 09/ĐK
Điền thông tin chính xác, rõ ràng, dễ đọc:
- Sử dụng chữ in hoa hoặc chữ thường rõ ràng, dễ đọc.
- Tránh viết tắt, sử dụng các ký tự đặc biệt.
- Điền đầy đủ tất cả các thông tin được yêu cầu trong mẫu đơn.
Sử dụng bút mực đen hoặc bút bi để điền thông tin:
- Không sử dụng bút chì hoặc bút xóa để điền thông tin.
- Viết cẩn thận, tránh tẩy xóa.
Ký tên và đóng dấu (nếu có):
- Ký tên đầy đủ của người đại diện theo pháp luật của tổ chức hoặc cá nhân.
- Đóng dấu (nếu có) của tổ chức.
Nộp hồ sơ theo đúng quy định:
- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai nơi có thửa đất.
- Nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định.
- Nộp lệ phí theo quy định.
Một số lưu ý khác:
- Đọc kỹ hướng dẫn điền Mẫu 09/ĐK trước khi điền thông tin.
- Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với Văn phòng đăng ký đất đai để được hướng dẫn.
- Nộp hồ sơ sớm để tránh trường hợp chậm trễ trong việc giải quyết thủ tục.
5. Câu hỏi thường gặp:
5.1. Lệ phí đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất?
Trả lời: Lệ phí đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất được quy định tại Nghị định 146/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. Lệ phí cụ thể như sau:
- Phí thẩm định hồ sơ:
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 950.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
- Mức độ khó khăn 1: 260.000 đồng/hồ sơ.
- Mức độ khó khăn 2: 270.000 đồng/hồ sơ.
- Mức độ khó khăn 3: 274.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng/lần. Ngoài ra, bạn có thể phải trả một số khoản phí khác như:
- Phí công chứng hợp đồng (nếu có).
- Phí đo đạc bản đồ địa chính (nếu có).
- Phí thuế thu nhập cá nhân (nếu có).
5.2. Thời gian giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất?
Trả lời: Thời gian giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất được quy định tại Nghị định 146/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ cụ thể như sau:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc.
Trường hợp không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
- Mức độ khó khăn 1: 05 ngày làm việc.
- Mức độ khó khăn 2: 07 ngày làm việc.
- Mức độ khó khăn 3: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 08 ngày làm việc.
Trường hợp không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
- Mức độ khó khăn 1: 04 ngày làm việc.
- Mức độ khó khăn 2: 06 ngày làm việc.
- Mức độ khó khăn 3: 08 ngày làm việc.
Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho bạn về Mẫu 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất 2024. Nếu bạn còn vướng mắc, vui lòng liên hệ với ACC qua số hotline: 1900.3330 để được hỗ trợ trực tiếp. Trân trọng!
Nội dung bài viết:
Bình luận