Khách hàng tiếng Anh là customers, phiên âm là ˈkʌs.tə.mər, nhằm định danh khách hàng sau khi giao dịch và giúp nhân viên chăm sóc khách hàng hiểu được mức độ hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khách hàng.
Income/ˈɪn.ˌkəm/: thu nhập.
Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi.
Transaction /trænˈzæk.ʃən/: giao dịch.
Consumer /kənˈsjuː.mər/: Người tiêu dùng.
fee income /fiː ˈɪnkʌm/: Thu nhập từ phí. SGV, đối tượng mục tiêu trong tiếng anh là gì?
Interest income /ˈɪntrest ˈɪnkʌm/: Thu nhập lãi.
personal customer /ˈpɜːrsənl ˈkʌstəmər/: khách hàng cá nhân.
Corporate customers /ˈkʌmpəni ˈkʌstəmər/: Khách hàng doanh nghiệp.
Ví dụ các câu tiếng anh giao tiếp với khách hàng.
Làm ơn điền vào chỗ trống.
Vui lòng điền vào mẫu đơn này.
Bạn có giấy tờ tùy thân nào không?
Bạn có giấy tờ tùy thân không?
Lãi suất thay đổi theo từng thời điểm.
Lãi suất thay đổi theo từng thời điểm.
Xin vui lòng cho tôi biết làm thế nào bạn muốn gửi tiền của bạn?
Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gửi tiền như thế nào?
Nội dung bài viết:
Bình luận