Địa chỉ thường trú tiếng Trung là gì?

家庭住址 (jiātíng zhùzhǐ) là một trong những thông tin quan trọng nhất của công dân, được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Trong tiếng Trung, 家庭住址 có nghĩa là địa chỉ thường trú, là địa chỉ nơi công dân sinh sống ổn định, lâu dài và có đăng ký thường trú tại cơ quan đăng ký cư trú. Để hiểu rõ hơn Địa chỉ thường trú tiếng Trung hãy cùng Công ty Luật ACC tìm hiểu bài viết sau:

dia-chi-thuong-tru-tieng-trung

 Địa chỉ thường trú tiếng Trung

I. Địa chỉ thường trú tiếng Trung là gì?

Địa chỉ thường trú tiếng Trung là 家庭住址 (jiātíng zhùzhǐ). Nó được hiểu là địa chỉ nơi công dân sinh sống ổn định, lâu dài và có đăng ký thường trú tại cơ quan đăng ký cư trú.

Trong tiếng Trung, địa chỉ thường trú được chia thành hai phần:

  • 家庭 (jiātíng): gia đình
  • 住址 (zhùzhǐ): địa chỉ

家庭 (jiātíng) có nghĩa là gia đình, bao gồm cha mẹ, vợ/chồng, con cái,...

住址 (zhùzhǐ) có nghĩa là địa chỉ, bao gồm số nhà, đường phố, phường/xã, quận/huyện, thành phố/tỉnh.

II. Cấu thành của địa chỉ thường trú là gì?

Trong tiếng Trung, địa chỉ thường trú được gọi là 家庭住址 (jiātíng zhùzhǐ). Cấu thành của địa chỉ thường trú bao gồm các nội dung sau:

  • 省、市、县、乡、镇、街道、村、社区 (shěng, shì, xiàn, xiāng, zhèn, jiēdào, cūn, shèqu): Tỉnh, thành phố, quận, huyện, xã, phường, thị trấn, thôn, xóm, tổ dân phố nơi cư trú.
  • 门牌号码 (ménpái hàomǎ): Số nhà, đường phố nơi cư trú.
  • 房屋名称 (fángwū míngchēng): Tên nhà ở nơi cư trú.

Ví dụ:

  • 北京市朝阳区东城街道 (Běijīng shì Cháoyáng qū Dōngchéng jiēdào): Quận Đông Thành, huyện Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • 上海市浦东新区 (Shànghǎi shì Pǔdōng xīn qū): Quận Phố Đông, thành phố Thượng Hải.

Như vậy, địa chỉ thường trú là một thông tin quan trọng, bao gồm đầy đủ các nội dung về nơi cư trú của công dân. Thông tin này được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, chẳng hạn như đăng ký hộ khẩu, đăng ký học tập, làm việc, xin cấp giấy tờ tùy thân,...

III. Một số cụm từ liên quan địa chỉ thường trú tiếng Trung là gì?

Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến địa chỉ thường trú trong tiếng Trung:

1. 家庭住址 (jiātíng zhùzhǐ): địa chỉ thường trú

2. 户籍 (hùjì): hộ khẩu

3. 迁移 (qiānyì): di chuyển

4. 变更 (biànhuà): thay đổi

5. 享有权利 (xiǎngyǒu quánlì): hưởng quyền

6. 履行义务 (lǚxíng yìwù): làm tròn nghĩa vụ

7. 依法 (yīfǎ): theo pháp luật

8. 辖区 (shàqū): phạm vi địa bàn

9. 居住地 (jūzhùdì): nơi cư trú

10. 门牌号码 (ménpái hàomǎ): số nhà

11. 房屋名称 (fángwū míngchēng): tên nhà

12. 省 (shěng): tỉnh

13. 市 (shì): thành phố

14. 县 (xiàn): huyện

15. 乡 (xiāng): xã

16. 镇 (zhèn): thị trấn

17. 街道 (jiēdào): đường phố

18. 村 (cūn): thôn

19. 社区 (shèqu): tổ dân phố

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các cụm từ này:

- 他家庭住址在北京市朝阳区东城街道。 (Tā jiātíng zhùzhǐ zài Běijīng shì Cháoyáng qū Dōngchéng jiēdào.)

Anh ấy có địa chỉ thường trú ở quận Đông Thành, huyện Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

- 他户籍在北京市。 (Tā hùjì zài Běijīng shì.)

Hộ khẩu của anh ấy ở thành phố Hà Nội.

- 他最近迁移到上海市。 (Tā zuìjìn qiānyì dào Shànghǎi shì.)

Anh ấy mới chuyển đến thành phố Thượng Hải gần đây.

- 他家庭住址发生了变更。 (Tā jiātíng zhùzhǐ fāshēngle biànhuà.)

Địa chỉ thường trú của anh ấy đã thay đổi.

- 他享有教育、医疗、就业等权利。 (Tā xiǎngyǒu jiàoyù, yīliáo, jìyè děng quánlì.)

Anh ấy được hưởng quyền giáo dục, y tế, việc làm, v.v.

- 他履行义务,遵守法律、法规。 (Tā lǚxíng yìwù, zūnshòu fǎlǜ, fǎguī.)

Anh ấy làm tròn nghĩa vụ, tuân thủ pháp luật, quy định.

IV. Một số đoạn văn sử dụng địa chỉ thường trú tiếng Trung

Dưới đây là một số đoạn văn sử dụng địa chỉ thường trú tiếng Trung:

Đoạn văn 1

小明的家庭住址是北京市朝阳区东城街道2号楼****301室。他从小就在这个地方长大,对这里的一切都非常熟悉。他家附近有东城公园东城图书馆等公共设施,生活非常便利。

Xiǎomíng de jiātíng zhùzhǐ shì Běijīng shì Cháoyáng qū Dōngchéng jiēdào 2 hào lóu 301 shì. Tā cóng xiǎo jiù zài zhè zhī dìfāng zhǎng dà, duì zhèlǐ de yīqiè dōu fēicháng shúxí. Tā jiā fùjìn yǒu Dōngchéng gōngyuán, Dōngchéng túshūguǎn děng gōnggòng shèshè, shēnghuó fēicháng biànlì.

Tiểu Minh có địa chỉ thường trú là tầng 2, phòng 301, tòa nhà số 2, đường Đông Thành, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Anh ấy từ nhỏ đã lớn lên ở nơi này, đối với mọi thứ ở đây đều rất quen thuộc. Gần nhà anh ấy có công viên Đông Thành, thư viện Đông Thành, v.v., cuộc sống rất tiện lợi.

Đoạn văn 2

张三最近刚刚从北京搬到上海。他的家庭住址从北京市朝阳区东城街道变更为上海市浦东新区。他对上海的一切都非常陌生,需要花一些时间来适应。

Zhāng sān zuìjìn gānggāng cóng Běijīng bān dào Shànghǎi. Tā de jiātíng zhùzhǐ cóng Běijīng shì Cháoyáng qū Dōngchéng jiēdào biànhuà wéi Shànghǎi shì Pǔdōng xīn qū. Tā duì Shànghǎi de yīqiè dōu fēicháng mòshēn, xūyào huā yīxiē shíjiān lái shìyì.

Trương Tam gần đây vừa mới chuyển từ Hà Nội đến Thượng Hải. Địa chỉ thường trú của anh ấy đã thay đổi từ quận Đông Thành, huyện Cầu Giấy, thành phố Hà Nội thành quận Phố Đông, thành phố Thượng Hải. Anh ấy đối với mọi thứ ở Thượng Hải đều rất xa lạ, cần phải dành một chút thời gian để thích nghi.

Đoạn văn 3

为了方便孩子接受义务教育,小明的父母决定将家庭住址迁移到北京市海淀区。他们已经在海淀区教育局办理了相关手续,预计将在今年9月搬家。

Wèile fāngbiān háizi jiēshòu yìwù jiàoyù, Xiǎomíng de fùmǔ juédìng jiāng jiātíng zhùzhǐ qiānyì dào Běijīng shì Hǎidàngu. Tāmen yǐjīng zài Hǎidàngu jiàoyùjú bànlile xiāngguān shòuxù, yùjì jiāng zài jīnnián 9 yuè bān jiā.

Để thuận tiện cho con cái nhận được giáo dục bắt buộc, cha mẹ của Tiểu Minh quyết định chuyển địa chỉ thường trú đến quận Hải Đằng, thành phố Hà Nội. Họ đã hoàn tất các thủ tục liên quan tại Ủy ban giáo dục quận Hải Đằng, dự kiến sẽ chuyển nhà vào tháng 9 năm nay.

Trên đây là toán bộ bài viết Công ty Luật ACC cung cấp thêm cho bạn đọc về thông tin địa chỉ thường trú. Nếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về thường trú, hãy xem thêm các bài viết liên quan khác.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1123 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo