Đấu thầu tiếng nhật là gì? [chi tiết 2024]

Chủ đề xây dựng là một chủ đề có rất nhiều từ khó học trong tiếng Nhật và hay được sử dụng. Nếu như bạn đang gặp rắc rối về từ vựng xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Đấu thầu trong tiếng Nhật là gì? nhè.

Đấu thầu tiếng Nhật là 入札【にゅうさつ】, đọc là nyūsatsu.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Đấu thầu:

1. Đấu thầu tiếng Nhật là gì?

  • 建設業者 (けんせつぎょうしゃ) : Công ty xây dựng
  • 請負業者 (うけおいぎょう もの): Nhà thầu xây dựng
  • 元請負人 (もとうけおいにん): Nhà thầu chính
  • 下請負人 (したうけおいにん): Nhà thầu phụ
  • 建設投資プロジェクト管理 : Quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • プロジェクトオーナー: Chủ đầu tư
  • 建築プロジェクト実施 : Thực hiện dự án đầu tư xây dựng
  • 建設法 : Luật xây dựng
  • 建設省 : Bộ Xây dựng
  • プロジェクト調整ユニット : Ban điều phối dự án
  • 建築インフラ : Cơ sở hạ tầng công trình xây dựng
  • 建設許可 : Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí
  • 基本設計 : Cấp phép Xây dựng
  • 入札 : Đấu thầu
  • 技術基準 : Tiêu chuẩn Kỹ thuật
  • 維持管理 : Quản lý Bảo trì.

Trên đây là toàn bộ nội dung về Đấu thầu tiếng nhật là gì? do Luật ACC cung cấp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý bạn đọc còn có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website hoặc Hotline để được hỗ trợ giải đáp.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo