Nhiều người đang gặp vấn đề trong việc đọc tên các loại đất được ghi trên bản đồ địa chính và mỗi ký hiệu sẽ có ý nghĩa khác nhau. Để hiểu rõ hơn về những vấn đề này, ACC có bài viết chi tiết về cách đọc ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch cho mọi người cùng tham khảo.
1. Có bao nhiêu loại đất chính?
Căn cứ vào Điều 10 Luật đất đai năm 2013 về phân loại đất; đất được phân chia ra 3 loại chính dựa trên những mục đích sử dụng khác nhau của nó. Đó chính là các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.
Các ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch, trên sổ đỏ mà các bạn hay thấy như: NTS, LMU, NKH, ONT, ODT, TSC, DTS, DVH, DYT, DGD, DTT, DKH, DXH, DNG, DSK, CQP, CAN, LUC, LUK, LUN, NTD, SON, MNC, PNK, BHK, NHK, CLN, RSX, RPH, RDD, SKK, SKT, SKN, SKC,, DBV, DSH, DKV, DCH, DDT, DDL, DRA, DCK,TMD, SKS, SKX, DGT, DTL, DNL TON, TIN, BCS, DCS, NCS.
2. Ký hiệu DHT là loại đất gì?
DHT là ký hiệu các loại đất phát triển hạ tầng. Đặc điểm của đất DHT là mục đích sử dụng dành cho việc xây dựng các công trình; cơ sở y tế, cơ sở văn hóa và giáo dục; các cơ sở thể dục thể thao; các cơ sở nghiên cứu khoa học; dịch vụ xã hội; …
3. CNĐ là loại đất gì?
Theo Phụ lục 01 Thông tư 55/2013/TT-BTNMT không có ký hiệu CNĐ. Như vậy, nếu bạn gặp ký hiệu loại đất này, hãy đến khu vực ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý đất để hỏi rõ về các loại ký hiệu này.
4. Ký hiệu các loại đất rừng
Theo Luật đất đai tại Việt Nam thì đất rừng được nằm trong nhóm đất nông nghiệp. Đất rừng được phân loại thành 3 loại khác nhau là Đất rừng sản xuất (Ký hiệu RSX); Đất rừng phòng hộ (Ký hiệu là RPH); và Đất rừng đặc dụng (Ký hiệu là RDD).
5. Ký hiệu các loại đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp có rất nhiều loại đất khác nhau. Đó có thể là đất trồng cây, đất rừng, đất nuôi trồng và đất nông nghiệp khác. Vui lòng xem chi tiết ký hiệu các loại đất nông nghiệp cụ thể tại mục 7 phía dưới.
6. Các kí hiệu về đất thổ cư
Đất thổ cư là loại đất rất phổ biến nhất hầu như ai ai cũng biết. Loại đất này dùng để chỉ đất ở dùng cho người dân làm nơi ở và sinh sống. Ký hiệu các loại đất thổ cư bao gồm các loại đất nông thôn (Ký hiệu là ONT) và đất đô thị (OĐT).
7. Bảng kí hiệu về các loại đất năm 2014, 2015
Ký hiệu đất theo luật đất đai được biên soạn và được sửa chữa qua các năm. Từ năm 1993, 2003, 2013 và từ năm 2015 cho đến nay thì chưa đổi mới.
STT | Loại đất | Mã |
I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23. | Đất thủy lợi | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Nội dung bài viết:
Bình luận