Thuế chống bán phá giá là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hóa bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước. Từ khái niệm này, chúng ta có thể thấy, không phải bất cứ trường hợp nhập khẩu hàng hóa nào cũng bị áp dụng thuế chống bán phá giá. Thuế chống bán phá giá chỉ áp dụng đối với hàng hóa bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước. Dưới đây là Danh mục hàng chịu thuế chống bán phá giá tại Việt Nam, mời quý khách hàng tham khảo.
Tính đến tháng 12/2020, Việt Nam đã áp thuế chống bán phá giá đối 8 nhóm sản phẩm với 94 mã HS hàng hóa có xuất xứ từ 6 quốc gia: Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Hàn Quốc, Thái Lan như sau:
Danh mục hàng chịu thuế chống bán phá giá
A) HÀNG HÓA XUẤT XỨ TỪ TRUNG QUỐC
1) Nhóm sản phẩm bột ngọt (tiếng Anh: Some Monosodium Gluamate Products)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá: 29224220 - Muối natri của axit glutamic (MSG)
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 3.529.958 đồng/tấn~ 6.385.289 đồng/tấn
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản:Quyết định số 1933/QĐ-BCT ngày 22/07/2020 Về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm bột ngọt có xuất xứ từ Trung Hoa và In-đô-nê-xi-a
2) Nhóm sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen (tiếng Anh: Plastic products and Biaxially Oriented Polypropylene (BOPP) films)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 39202091 - Dạng tấm và phiến
- 39202010 - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 9,05%~23,71%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/2020 Về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có xuất xứ từ Trung Hoa, Thái Lan và Ma-lai-xi-a
3) Nhóm sản phẩm Nhôm, hợp kim hoặc không hợp kim, dạng thanh, que và hình (tiếng Anh: Aluminum, alloy or nonalloy which are in bar, stick and shape form)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 76041010 - Dạng thanh và que
- 76041090 - Loại khác
- 76042190 - Loại khác
- 76042910 - Dạng thanh và que được ép đùn
- 76042990 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 2,49%~35,58%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 2942/QĐ-BCT ngày 28/09/2019 Áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa
4) Nhóm sản phẩm Thép phủ màu (Thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, sơn, phủ vecni, phủ plastic hoặc phủ loại khác) (tiếng Anh: Flat-rolled alloy or nonalloy steel products, varnish painted or scanned or coated with plastics or other covers)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72107011 - Được sơn
- 72107019 - Loại khác
- 72107091 - Được sơn
- 72107099 - Loại khác
- 72124011 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124012 - Dạng đai và dải khác (SEN)
- 72124019 - Loại khác
- 72124091 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124092 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72124099 - Loại khác
- 72259990 - Loại khác
- 72269919 - Loại khác
- 72269999 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 2,53%~34,27%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24/10/2019 Về áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc
5) Nhóm sản phẩm Thép hình chữ H (tiếng Anh: H-shaped steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn Rà soát lần thứ 1)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72163311 - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)
- 72163319 - Loại khác
- 72163390 - Loại khác
- 72287010 - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
- 72287090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 19,30%~29,17%
- Thời hạn áp dụng: từ 25 tháng 10 năm 2020 đến ngày 05 tháng 9 năm 2022 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép hình chữ H
6) Nhóm sản phẩm Thép mạ (tiếng Anh: Plated Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 1)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72104111 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104112 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104119 - Loại khác
- 72104911 - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104912 - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104913 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104919 - Loại khác
- 72105000 - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
- 72106111 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106112 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106119 - Loại khác
- 72106911 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106912 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106919 - Loại khác
- 72109010 - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
- 72109090 - Loại khác
- 72123011 - Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng không quá 25 mm
- 72123012 - Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
- 72123013 - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72123014 - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
- 72123019 - Loại khác
- 72123090 - Loại khác
- 72125013 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125014 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125019 - Loại khác
- 72125023 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125024 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125029 - Loại khác
- 72125093 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125094 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125099 - Loại khác
- 72126011 - Dạng đai và dải (SEN)
- 72126012 - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72126019 - Loại khác
- 72126091 - Dạng đai và dải (SEN)
- 72126099 - Loại khác
- 72259290 - Loại khác
- 72269911 - Mạ hoặc tráng kẽm
- 72269991 - Mạ hoặc tráng kẽm
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 3,17%~38,34%
- Thời hạn áp dụng: từ 25 tháng 10 năm 2020 đến ngày 14 tháng 4 năm 2022 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ
7) Nhóm sản phẩm Thép không gỉ cán nguội (tiếng Anh: Cold-rolled stainless Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 2)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72193200 - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72193300 - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
- 72193400 - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
- 72193500 - Chiều dày dưới 0,5 mm
- 72199000 - Loại khác
- 72202010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72202090 - Loại khác
- 72209010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72209090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 17,94%~31,85%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 Kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội có xuất xứ từ Trung Hoa, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loan
8) Nhóm sản phẩm Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72091610 - Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72091690 - Loại khác
- 72091710 - Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72091790 - Loại khác
- 72091891 - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72091899 - Loại khác
- 72092610 - Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72092690 - Loại khác
- 72092710 - Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72092790 - Loại khác
- 72092810 - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72092890 - Loại khác
- 72099090 - Loại khác
- 72112320 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72112330 -Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
- 72112390 - Loại khác
- 72112920 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72112930 - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
- 72112990 -Loại khác
- 72255090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 4,43%~25,52%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 28 tháng 10 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm có xuất xứ từ Trung Hoa
B) HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ ĐÀI LOAN:
9) Nhóm sản phẩm Thép không gỉ cán nguội (tiếng Anh: Cold-rolled stainless Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 2)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72193200 - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72193300 - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
- 72193400 - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
- 72193500 - Chiều dày dưới 0,5 mm
- 72199000 - Loại khác
- 72202010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72202090 - Loại khác
- 72209010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72209090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: 37,29%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 26 tháng 10 năm 209 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 Kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội có xuất xứ từ Trung Hoa, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loan
C) HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ THÁI LAN
10) Nhóm sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen (tiếng Anh: Plastic products and Biaxially Oriented Polypropylene (BOPP) films)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 39202091 - Dạng tấm và phiến
- 39202010 - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 17,30%~20,35%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/2020 Về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có xuất xứ từ Trung Hoa, Thái Lan và Ma-lai-xi-a
D) HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ HÀN QUỐC
11) Nhóm sản phẩm Thép phủ màu (Thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, sơn, phủ vecni, phủ plastic hoặc phủ loại khác) (tiếng Anh: Flat-rolled alloy or nonalloy steel products, varnish painted or scanned or coated with plastics or other covers)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72107011 - Được sơn
- 72107019 - Loại khác
- 72107091 - Được sơn
- 72107099 - Loại khác
- 72124011 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124012 - Dạng đai và dải khác (SEN)
- 72124019 - Loại khác
- 72124091 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124092 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72124099 - Loại khác
- 72259990 - Loại khác
- 72269919 - Loại khác
- 72269999 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 4,71%~19,25%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24/10/2019 Về áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc
12) Nhóm sản phẩm Thép mạ (tiếng Anh: Plated Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 1)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72104111 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104112 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104119 - Loại khác
- 72104911 - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104912 - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104913 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104919 - Loại khác
- 72105000 - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
- 72106111 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106112 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106119 - Loại khác
- 72106911 - Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106912 - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106919 - Loại khác
- 72109010 - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
- 72109090 - Loại khác
- 72123011 - Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng không quá 25 mm
- 72123012 - Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
- 72123013 - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72123014 - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
- 72123019 - Loại khác
- 72123090 - Loại khác
- 72125013 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125014 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125019 - Loại khác
- 72125023 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125024 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125029 - Loại khác
- 72125093 - Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125094 - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125099 - Loại khác
- 72126011 - Dạng đai và dải (SEN)
- 72126012 - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72126019 - Loại khác
- 72126091 - Dạng đai và dải (SEN)
- 72126099 - Loại khác
- 72259290 - Loại khác
- 72269911 - Mạ hoặc tráng kẽm
- 72269991 - Mạ hoặc tráng kẽm
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 7,02%~19,00%
- Thời hạn áp dụng: từ 25 tháng 10 năm 2020 đến ngày 14 tháng 4 năm 2022 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ
F) HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ INDONESIA
13) Nhóm sản phẩm bột ngọt (tiếng Anh: Some Monosodium Gluamate Products)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá: 29224220 - Muối natri của axit glutamic (MSG)
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 3.529.958 đồng/tấn~ 6.385.289 đồng/tấn
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 1933/QĐ-BCT ngày 22/07/2020 Về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm bột ngọt có xuất xứ từ Trung Hoa và In-đô-nê-xi-a
14) Nhóm sản phẩm Thép không gỉ cán nguội (tiếng Anh: Cold-rolled stainless Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 2)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72193200 - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72193300 - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
- 72193400 - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
- 72193500 - Chiều dày dưới 0,5 mm
- 72199000 - Loại khác
- 72202010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72202090 - Loại khác
- 72209010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72209090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 10,91%~25,06%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 Kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội có xuất xứ từ Trung Hoa, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loa
I) HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ MALAYSIA
15) Nhóm sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen (tiếng Anh: Plastic products and Biaxially Oriented Polypropylene (BOPP) films)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 39202091 - Dạng tấm và phiến
- 39202010 - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 18,87%~23,42%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2020 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
- Văn bản: Quyết định số 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/2020 Về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có xuất xứ từ Trung Hoa, Thái Lan và Ma-lai-xi-a
16) Nhóm sản phẩm Thép không gỉ cán nguội (tiếng Anh: Cold-rolled stainless Steel)
- Tình trạng: Chính thức áp dụng thuế chống bán phá giá (giai đoạn rà soát lần thứ 2)
- Các mã HS bị áp thuế chống bán phá giá:
- 72193200 - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72193300 - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
- 72193400 - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
- 72193500 - Chiều dày dưới 0,5 mm
- 72199000 - Loại khác
- 72202010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72202090 - Loại khác
- 72209010 - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72209090 - Loại khác
- Mức thuế chống bán phá giá: từ 17,94%~31,85%
- Thời hạn áp dụng: 05 năm kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2019 (có thể gia hạn hoặc rút ngắn thời hạn căn cứ trên kết quả rà soát việc áp thuế)
Trên đây là bài viết Danh mục hàng chịu thuế chống bán phá giá tại Việt Nam. Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và Đồng Nai... Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Nội dung bài viết:
Bình luận