Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2023 - HCMUTE điểm chuẩn 2023

STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
2 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D90, D07, XDHB | 22.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
6 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 26.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
9 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
12 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
17 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
19 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
21 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
22 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
23 | Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 29 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
27 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
28 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
30 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
31 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Chât lượng cao Việt - Nhật; Học bạ | |
37 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
39 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
43 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | D01, D96, XDHB | 29 | Học bạ | |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | |
45 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
46 | Thương mại điện tử | 7340122C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
47 | Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
48 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | Học bạ | |
49 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
50 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
51 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | Học bạ | |
53 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
54 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
55 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
56 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
57 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
58 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
59 | Kỹ thuật y sinh | 7520212D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CN: Điện tử y sinh; Học bạ | |
60 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
61 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
62 | Công nghệ may | 7540209C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
63 | Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.75 | Học bạ | |
64 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
65 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
66 | Quản lý xây dựng | 7580302D | A00, A01, D01, D09, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
67 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
68 | An toàn thông tin | 7480202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
69 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | Chất lượng cao Việt - Nhật; Học bạ | |
70 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231D | DGNLHCM | 24 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 | Sư phạm công nghệ | 7140246D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D | DGNLHCM | 21.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 | Thương mại điện tử | 7340122C | DGNLHCM | 23.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 | Thương mại điện tử | 7340122D | DGNLHCM | 21.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 20.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 | Kế toán | 7340301D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 | Luật | 7380101D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 22.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
81 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
82 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 | Công nghệ thông tin | 7480201A | DGNLHCM | 23.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
84 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
85 | Công nghệ thông tin | 7480201D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 | An toàn thông tin | 7480202D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
87 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
88 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | DGNLHCM | 20.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106D | DGNLHCM | 18 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
92 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
94 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | DGNLHCM | 20.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | DGNLHCM | 19.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
96 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 18.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
98 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202N | DGNLHCM | 18 | Chất lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
99 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
101 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
102 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
104 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
105 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
106 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
108 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | DGNLHCM | 18.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | DGNLHCM | 24.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
110 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
112 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302A | DGNLHCM | 18.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302D | DGNLHCM | 19.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
116 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302N | DGNLHCM | 19 | Chât lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
117 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
118 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 22.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
119 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
120 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
121 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
122 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
123 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
124 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
125 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
126 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
127 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
128 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
129 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
130 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
131 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
132 | Kỹ thuật y sinh | 7520212D | DGNLHCM | 21.25 | Điện tử y sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
133 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
134 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
135 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
136 | Công nghệ may | 7540209C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
137 | Công nghệ may | 7540209D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
138 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
139 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205D | DGNLHCM | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
140 | Quản lý xây dựng | 7580302D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
141 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
142 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
143 | Kiến trúc | 7580101D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
144 | Kiến trúc Nội thất | 7580103D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
145 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
146 | Thiết kế thời trang | 7210404D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
147 | Sư phạm công nghệ | 7140246D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | Học bạ | |
148 | Luật | 7380101D | A00, A01, D01, C00, XDHB | 27 | Học bạ | |
149 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Học bạ | |
150 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | Học bạ |
Mọi người cũng hỏi:
Câu hỏi 1: Đại học Sư phạm Kỹ thuật là gì?
Trả lời: Đại học Sư phạm Kỹ thuật là một cơ sở giáo dục đại học chuyên ngành giảng dạy và đào tạo về lĩnh vực giáo dục công nghệ, giáo dục kỹ thuật và giáo dục nghề nghiệp. Trong ngành học này, sinh viên sẽ học về việc phát triển các phương pháp dạy và học về kỹ thuật và công nghệ, cũng như học cách truyền đạt kiến thức về các lĩnh vực kỹ thuật và nghề nghiệp.
Câu hỏi 2: Khác biệt giữa Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Đại học Kỹ thuật là gì?
Trả lời: Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Đại học Kỹ thuật đều liên quan đến giáo dục kỹ thuật và công nghệ, nhưng có một số khác biệt quan trọng:
-
Đại học Sư phạm Kỹ thuật: Tập trung vào giảng dạy và đào tạo nhà giáo, nhằm chuẩn bị cán bộ giáo viên dạy các môn học kỹ thuật và công nghệ trong các trường học.
-
Đại học Kỹ thuật: Tập trung vào đào tạo và nghiên cứu về kỹ thuật và công nghệ, nhằm chuẩn bị cán bộ kỹ sư, chuyên gia công nghệ và nhà nghiên cứu trong lĩnh vực kỹ thuật.
Câu hỏi 3: Có những ngành học nào trong Đại học Sư phạm Kỹ thuật?
Trả lời: Trong Đại học Sư phạm Kỹ thuật, có nhiều ngành học phổ biến, bao gồm:
-
Giáo dục Công nghệ thông tin: Đào tạo cán bộ giáo viên dạy học liên quan đến tin học, lập trình và công nghệ thông tin.
-
Giáo dục Kỹ thuật cơ khí: Đào tạo cán bộ giáo viên dạy học về cơ khí, kỹ thuật cơ khí và công nghệ sản xuất.
-
Giáo dục Kỹ thuật điện và điện tử: Đào tạo cán bộ giáo viên dạy học về điện, điện tử và công nghệ điện tử.
Câu hỏi 4: Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp Đại học Sư phạm Kỹ thuật là gì?
Trả lời: Sau khi tốt nghiệp Đại học Sư phạm Kỹ thuật, sinh viên có cơ hội làm việc ở nhiều vị trí khác nhau, bao gồm:
-
Giáo viên: Có thể dạy các môn học kỹ thuật và công nghệ tại các trường học cấp phổ thông hoặc cấp đại học.
-
Chuyên gia đào tạo: Có thể làm việc trong các doanh nghiệp hoặc tổ chức đào tạo, đào tạo nhân viên về kỹ thuật và công nghệ.
-
Nhà nghiên cứu: Có thể tham gia vào công tác nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực kỹ thuật và giáo dục công nghệ.
Nội dung bài viết:
Bình luận