Cửa khẩu tiếng Trung là gì

cua-khau-la-gi
Cửa khẩu tiếng Trung là gì

1. Cửa khẩu tiếng Trung

Cửa khẩu tiếng Trung là 关口 (Guānkǒu), là cửa ngõ của một quốc gia. Nơi đó diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác.

Cửa khẩu có thể thiết lập ở đường bộ, ga hàng không, đường thuỷ, đường sắt liên thông với các nước trong khu vực và trên thế giới.

2. Một số từ vựng về thương mại bằng tiếng Trung:

船籍 港 (Chuánjí gǎng): Cảng đăng ký.

自由 港 (Zìyóu gǎng): Cảng tự do.

出发 港 (Chūfā gǎng): Cảng xuất khẩu. 

进口 港 (Jìnkǒu gǎng): Cảng nhập khẩu.

交 货 港 (Jiāo huò gǎng): Cảng giao hàng.

出口 货物 (Chūkǒu huòwù): Hàng xuất khẩu.

进口 货物 (Jìnkǒu huòwù): Hàng nhập khẩu.

世界 市场 (Shìjiè shìchǎng): Thị trường thế giới.

海外 市场 (Hǎiwài shìchǎng): Thị trường ngoài nước.

进口 市场 (Jìnkǒu shìchǎng): Thị trường nhập khẩu.

边境 贸易 (Biānjìng màoyì): Thương mại biên giới.

海运 贸易 (Hǎiyùn màoyì): Thương mại đường biển.

中介 贸易 (Zhōngjiè màoyì): Thương mại qua trung gian. 

条约 口岸 (Tiáoyuē kǒu’àn): Cửa khẩu theo hiệp ước.

装 货 口岸 (Zhuāng huò kǒu’àn): Cửa khẩu xếp hàng, cảng xếp hàng.

通商 口岸 (Tōngshāng kǒu’ àn): Cửa khẩu thông thương, cửa khẩu thương mại.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo