I. Công đoàn cơ sở tiếng Trung là?
Công đoàn cơ sở tiếng Trung được gọi là基层工会 (jīcéng gōnghuì). Đây là cấp công đoàn hoạt động tại cơ sở, đại diện và bảo vệ quyền lợi của người lao động tại các đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức cụ thể.
![Công đoàn cơ sở tiếng Trung là gì? Các thuật ngữ có liên quan](https://baothainguyen.vn/file/e7837c027f6ecd14017ffa4e5f2a0e34/022023/congdoan_20230225074853.jpg)
II. Các thuật ngữ có liên quan:
- Công đoàn: 工会 (gōnghuì)
- Công đoàn là tổ chức đại diện và bảo vệ quyền lợi của người lao động, tham gia vào hoạt động xã hội và công tác chính trị.
- Tổ công đoàn: 工会组织 (gōnghuì zǔzhī)
- Tổ công đoàn là tổ chức công đoàn tại cấp cơ sở, đại diện cho các hội viên công đoàn trong đơn vị, doanh nghiệp hoặc tổ chức.
- Tổ trưởng công đoàn: 工会主席 (gōnghuì zhǔxí)
- Tổ trưởng công đoàn là người đứng đầu tổ công đoàn, có trách nhiệm lãnh đạo và tổ chức hoạt động công đoàn cơ sở.
- Tổ phó công đoàn: 工会副主席 (gōnghuì fù zhǔxí)
- Tổ phó công đoàn là người giúp đỡ và hỗ trợ tổ trưởng công đoàn trong việc quản lý và hoạt động của công đoàn cơ sở.
- Hội viên công đoàn: 工会会员 (gōnghuì huìyuán)
- Hội viên công đoàn là những người lao động đã gia nhập và trở thành thành viên chính thức của công đoàn cơ sở.
- Đại diện công đoàn: 工会代表 (gōnghuì dàibiǎo)
- Đại diện công đoàn là người được bầu cử hoặc bổ nhiệm để đại diện cho công đoàn cơ sở trong các cuộc thương lượng, đàm phán và tham gia vào quyết định quan trọng liên quan đến quyền lợi của người lao động.
Lưu ý: Các thuật ngữ trên chỉ mang tính chất chung và có thể có sự khác biệt trong việc sử dụng và dịch sang tiếng Trung trong các tài liệu cụ thể.
Nội dung bài viết:
Bình luận