Bảng lương, tiêu chuẩn công chức thuế mới nhất 2024

Thuế là một trong những ngành nghề đóng vai trò quan trọng trong đời sống hằng ngày. Vậy tiêu chuẩn tuyển dụng và bảng lương của công chức thuế như thế nào? Bài viết dưới đây của ACC về Bảng lương, tiêu chuẩn công chức thuế mới nhất 2023 hi vọng đem lại nhiều thông tin chi tiết và cụ thể đến Quý bạn đọc.

Quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ công chức, viên chức chuyên ngành  kế toán, thuế, hải quan, dự trữ - Tạp chí Tài chính

Bảng lương, tiêu chuẩn công chức thuế mới nhất 2023

1. Mã ngạch công chức thuế

Công chức chuyên ngành thuế gồm các chức danh và mã số ngạch nêu tại khoản 2 Điều 3 Thông tư 29 như sau:

- Kiểm tra viên cao cấp thuế có mã số 06.036

- Kiểm tra viên chính thuế có mã số 06.037

- Kiểm tra viên thuế có mã số 06.038

- Kiểm tra viên trung cấp thuế có mã số 06.039

- Nhân viên thuế có mã số 06.040

2. Tiêu chuẩn để trở thành công chức thuế?

Trình độ đào tạo đối từng ngạch công chức thuế cụ thể như sau:

Ngạch Tiêu chuẩn
Kiểm tra viên cao cấp thuế - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm trở lên.

- Tốt nghiệp cao cấp lý luận chính trị/cao cấp lý luận chính trị, hành chính/giấy xác nhận trình độ lý luận tương đương cao cấp lý luận chính trị.

- Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với công chức chuyên viên cao cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng lý luận chính trị, hành chính.

Kiểm tra viên chính thuế - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm.

- Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với ngạch chuyên viên chính hoặc tốt nghiệp cao cấp lý luận chính trị, hành chính.

Kiểm tra viên thuế - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp yêu cầu vị trí việc làm.

- Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước với công chức ngạch chuyên viên.

Kiểm tra viên trung cấp thuế - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm.
Nhân viên thuế Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành phù hợp yêu cầu vị trí việc làm.

3. Bảng lương công chức thuế

Công chức thuế hiện đang được xếp lương theo quy định tại Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC như sau:

Lương công chức thuế = Hệ số x Lương cơ sở

- Hệ số lương: áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

- Lương cơ sở: Đến ngày 30/6/2023 lương cơ sở áp dụng mức 1,49 triệu đồng/tháng. Ngày 11/11, Quốc hội đã thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, trong đó chính thức tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2023.

Lưu ý:

a) Ngạch kiểm tra viên cao cấp thuế (mã số 06.036), kiểm tra viên cao cấp hải quan (mã số 08.049) được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00.

Ngạch kế toán viên cao cấp (mã số 06.029) được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ hệ số lương 5,75 đến hệ số lương 7,55;

b) Ngạch kiểm tra viên chính thuế (mã số 06.037), kiểm tra viên chính hải quan (mã số 08.050), kỹ thuật viên bảo quản chính (mã số 19.220) được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Ngạch kế toán viên chính (mã số 06.030) được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến 6,38;

c) Ngạch kế toán viên (mã số 06.031), kiểm tra viên thuế (mã số 06.038), kiểm tra viên hải quan (mã số 08.051), kỹ thuật viên bảo quản (mã số 19.221) được áp dụng hệ số lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

d) Ngạch kế toán viên trung cấp (mã số 06.032), kiểm tra viên trung cấp thuế (mã số 06.039), kiểm tra viên trung cấp hải quan (mã số 08.052), kỹ thuật viên bảo quản trung cấp (mã số 19.222), thủ kho bảo quản (mã số 19.223) được áp dụng hệ số lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

đ) Ngạch nhân viên hải quan (mã số 08.053), nhân viên thuế (mã số 06.040) được áp dụng hệ số lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06;

e) Ngạch Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (mã số 19.224) được áp dụng hệ số lương công chức loại C, nhóm 1 (C1), từ hệ số lương 1,65 đến hệ số lương 3,63.

Bảng lương ngạch Kiểm tra viên cao cấp thuế 

(được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm A3.1)

Nhóm Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1 6,20 9,238,0 11,160,0
Bậc 2 6,59 9,774,4 11,808,0
Bậc 3 6,92 10,310,8 12,456,0
Bậc 4 7,28 10,847,2 13,104,0
Bậc 5 7,64 11,383,6 13,752,0
Bậc 6 8,00 11,920,0 14,400,0

Bảng lương ngạch Kiểm tra viên chính thuế

(được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.1)

Nhóm Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1 4,40 6,556,0 7,920,0
Bậc 2 4,74 7,062,6 8,532,0
Bậc 3 5,08 7,569,2 9,144,0
Bậc 4 5,42 8,075,8 9,756,0
Bậc 5 5,76 8,582,4 10,368,0
Bậc 6 6,10 9,089,0 10,980,0
Bậc 7 6,44 9,595,6 11,592,0
Bậc 8 6,78 10,102,2 12,204,0

Bảng lương ngạch Kiểm tra viên thuế

(được áp dụng hệ số lương công chức loại A1)

Nhóm Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1 2,34 3,486,6 4,212,0
Bậc 2 2,67 3,978,3 4,806,0
Bậc 3 3,00 4,470,0 5,400,0
Bậc 4 3,33 4,961,7 5,994,0
Bậc 5 3,66 5,453,4 6,588,0
Bậc 6 3,99 5,945,1 7,182,0
Bậc 7 4,32 6,436,8 7,776,0
Bậc 8 4,65 6,928,5 8,370,0
Bậc 9 4,98 7,420,2 8,964,0

Bảng lương ngạch Kiểm tra viên trung cấp thuế

(được áp dụng hệ số lương công chức loại A0)

Nhóm Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1 2,10 3,129,0 3,780,0
Bậc 2 2,41 3,590,9 4,338,0
Bậc 3 2,72 4,052,8 4,896,0
Bậc 4 3,03 4,514,7 5,454,0
Bậc 5 3,34 4,976,6 6,012,0
Bậc 6 3,65 5,438,5 6,570,0
Bậc 7 3,96 5,900,4 7,128,0
Bậc 8 4,27 6,362,3 7,686,0
Bậc 9 4,58 6,824,2 8,244,0
Bậc 10 4,89 7,286,1 8,802,0

Bảng lương ngạch Nhân viên thuế

(được áp dụng hệ số lương công chức loại B)

Nhóm Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1 1,86 2,771,4 3,348,0
Bậc 2 2,06 3,069,4 3,708,0
Bậc 3 2,26 3,367,4 4,068,0
Bậc 4 2,46 3,665,4 4,428,0
Bậc 5 2,66 3,963,4 4,788,0
Bậc 6 2,86 4,261,4 5,148,0
Bậc 7 3,06 4,559,4 5,508,0
Bậc 8 3,26 4,857,4 5,868,0
Bậc 9 3,46 5,364,0 6,228,0
Bậc 10 3,66 5,453,4 6,588,0
Bậc 11 3,86 5,751,4 6,948,0
Bậc 12 4,06 6,049,4 7,308,0

4.Tiêu chuẩn chung về phẩm chất của công chức thuế

  • Nắm vững chủ trương, đường lối của Đảng; trung thành với Tổ quốc, Đảng và Nhà nước; bảo vệ lợi ích của Tổ quốc, của nhân dân.
  • Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của công chức theo quy định của pháp luật; nghiêm túc chấp hành sự phân công nhiệm vụ của cấp trên; tuân thủ pháp luật, kỷ luật, kỷ cương, trật tự hành chính; gương mẫu thực hiện nội quy, quy chế của cơ quan.
  • Tận tụy, trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan, công tâm; có thái độ đúng mực và xử sự văn hóa trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ, chuẩn mực trong giao tiếp, phục vụ nhân dân;
  • Có lối sống và sinh hoạt lành mạnh, khiêm tốn, đoàn kết; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; không lợi dụng việc công để mưu cầu lợi ích cá nhân; không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu cực.
  • Thường xuyên có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao phẩm chất, trình độ, năng lực.

Trên đây là bài viết mà chúng tôi cung cấp đến Quý bạn đọc về Bảng lương, tiêu chuẩn công chức thuế mới nhất 2023. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm đến Bảng lương, tiêu chuẩn công chức thuế mới nhất 2023, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo