Có bao nhiêu đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị?

Có bao nhiêu đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị? [2023]

Quảng Trị hiện nay gồm 1 thị xã, 1 thị trấn và 8 huyện với 125 đơn vị hành chính cấp thị xã, gồm 101 thị trấn, 13 phường và 11 thị trấn.

 
Đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị

Đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị
STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
1 Thành phố Đông Hà 461 Phường Đông Giang 19330 Phường
2 Thành phố Đông Hà 461 Phường 1 19333 Phường
3 Thành phố Đông Hà 461 Phường Đông Lễ 19336 Phường
4 Thành phố Đông Hà 461 Phường Đông Thanh 19339 Phường
5 Thành phố Đông Hà 461 Phường 2 19342 Phường
6 Thành phố Đông Hà 461 Phường 4 19345 Phường
7 Thành phố Đông Hà 461 Phường 5 19348 Phường
8 Thành phố Đông Hà 461 Phường Đông Lương 19351 Phường
9 Thành phố Đông Hà 461 Phường 3 19354 Phường
10 Thị xã Quảng Trị 462 Phường 1 19357 Phường
11 Thị xã Quảng Trị 462 Phường An Đôn 19358 Phường
12 Thị xã Quảng Trị 462 Phường 2 19360 Phường
13 Thị xã Quảng Trị 462 Phường 3 19361 Phường
14 Thị xã Quảng Trị 462 Xã Hải Lệ 19705
15 Huyện Vĩnh Linh 464 Thị trấn Hồ Xá 19363 Thị trấn
16 Huyện Vĩnh Linh 464 Thị trấn Bến Quan 19366 Thị trấn
17 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Thái 19369
18 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Tú 19372
19 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Chấp 19375
20 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Trung Nam 19378
21 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Kim Thạch 19384
22 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Long 19387
23 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Khê 19393
24 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Hòa 19396
25 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Thủy 19402
26 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Lâm 19405
27 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Hiền Thành 19408
28 Huyện Vĩnh Linh 464 Thị trấn Cửa Tùng 19414 Thị trấn
29 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Hà 19417
30 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Sơn 19420
31 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Giang 19423
32 Huyện Vĩnh Linh 464 Xã Vĩnh Ô 19426
33 Huyện Hướng Hóa 465 Thị trấn Khe Sanh 19429 Thị trấn
34 Huyện Hướng Hóa 465 Thị trấn Lao Bảo 19432 Thị trấn
35 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Lập 19435
36 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Việt 19438
37 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Phùng 19441
38 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Sơn 19444
39 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Linh 19447
40 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Tân Hợp 19450
41 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Tân 19453
42 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Tân Thành 19456
43 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Tân Long 19459
44 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Tân Lập 19462
45 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Tân Liên 19465
46 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Húc 19468
47 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Thuận 19471
48 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Hướng Lộc 19474
49 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Ba Tầng 19477
50 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Thanh 19480
51 Huyện Hướng Hóa 465 Xã A Dơi 19483
52 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Lìa 19489
53 Huyện Hướng Hóa 465 Xã Xy 19492
54 Huyện Gio Linh 466 Thị trấn Gio Linh 19495 Thị trấn
55 Huyện Gio Linh 466 Thị trấn Cửa Việt 19496 Thị trấn
56 Huyện Gio Linh 466 Xã Trung Giang 19498
57 Huyện Gio Linh 466 Xã Trung Hải 19501
58 Huyện Gio Linh 466 Xã Trung Sơn 19504
59 Huyện Gio Linh 466 Xã Phong Bình 19507
60 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Mỹ 19510
61 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Hải 19519
62 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio An 19522
63 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Châu 19525
64 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Việt 19531
65 Huyện Gio Linh 466 Xã Linh Trường 19534
66 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Sơn 19537
67 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Mai 19543
68 Huyện Gio Linh 466 Xã Hải Thái 19546
69 Huyện Gio Linh 466 Xã Linh Hải 19549
70 Huyện Gio Linh 466 Xã Gio Quang 19552
71 Huyện Đa Krông 467 Thị trấn Krông Klang 19555 Thị trấn
72 Huyện Đa Krông 467 Xã Mò Ó 19558
73 Huyện Đa Krông 467 Xã Hướng Hiệp 19561
74 Huyện Đa Krông 467 Xã Đa Krông 19564
75 Huyện Đa Krông 467 Xã Triệu Nguyên 19567
76 Huyện Đa Krông 467 Xã Ba Lòng 19570
77 Huyện Đa Krông 467 Xã Ba Nang 19576
78 Huyện Đa Krông 467 Xã Tà Long 19579
79 Huyện Đa Krông 467 Xã Húc Nghì 19582
80 Huyện Đa Krông 467 Xã A Vao 19585
81 Huyện Đa Krông 467 Xã Tà Rụt 19588
82 Huyện Đa Krông 467 Xã A Bung 19591
83 Huyện Đa Krông 467 Xã A Ngo 19594
84 Huyện Cam Lộ 468 Thị trấn Cam Lộ 19597 Thị trấn
85 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Tuyền 19600
86 Huyện Cam Lộ 468 Xã Thanh An 19603
87 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Thủy 19606
88 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Thành 19612
89 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Hiếu 19615
90 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Chính 19618
91 Huyện Cam Lộ 468 Xã Cam Nghĩa 19621
92 Huyện Triệu Phong 469 Thị Trấn Ái Tử 19624 Thị trấn
93 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu An 19627
94 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Vân 19630
95 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Phước 19633
96 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Độ 19636
97 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Trạch 19639
98 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Thuận 19642
99 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Đại 19645
100 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Hòa 19648
101 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Lăng 19651
102 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Sơn 19654
103 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Long 19657
104 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Tài 19660
105 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Trung 19666
106 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Ái 19669
107 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Thượng 19672
108 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Giang 19675
109 Huyện Triệu Phong 469 Xã Triệu Thành 19678
110 Huyện Hải Lăng 470 Thị trấn Diên Sanh 19681 Thị trấn
111 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải An 19684
112 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Ba 19687
113 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Quy 19693
114 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Quế 19696
115 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Hưng 19699
116 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Phú 19702
117 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Thượng 19708
118 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Dương 19711
119 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Định 19714
120 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Lâm 19717
121 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Phong 19726
122 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Trường 19729
123 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Sơn 19735
124 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Chánh 19738
125 Huyện Hải Lăng 470 Xã Hải Khê 19741
126 Huyện Cồn Cỏ 471     Huyện

 

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo