Có bao nhiêu đơn vị hành chính tỉnh Long An? [2023]
Tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 1 thị xã, 1 thị trấn và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp thị xã gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 khu phố.

Đơn vị hành chính tỉnh Long An
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 5 | 27685 | Phường |
2 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 2 | 27688 | Phường |
3 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 4 | 27691 | Phường |
4 | Thành phố Tân An | 794 | Phường Tân Khánh | 27692 | Phường |
5 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 1 | 27694 | Phường |
6 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 3 | 27697 | Phường |
7 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 7 | 27698 | Phường |
8 | Thành phố Tân An | 794 | Phường 6 | 27700 | Phường |
9 | Thành phố Tân An | 794 | Xã Hướng Thọ Phú | 27703 | Xã |
10 | Thành phố Tân An | 794 | Xã Nhơn Thạnh Trung | 27706 | Xã |
11 | Thành phố Tân An | 794 | Xã Lợi Bình Nhơn | 27709 | Xã |
12 | Thành phố Tân An | 794 | Xã Bình Tâm | 27712 | Xã |
13 | Thành phố Tân An | 794 | Phường Khánh Hậu | 27715 | Phường |
14 | Thành phố Tân An | 794 | Xã An Vĩnh Ngãi | 27718 | Xã |
15 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Phường 1 | 27787 | Phường |
16 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Phường 2 | 27788 | Phường |
17 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Xã Thạnh Trị | 27790 | Xã |
18 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Xã Bình Hiệp | 27793 | Xã |
19 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Xã Bình Tân | 27799 | Xã |
20 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Xã Tuyên Thạnh | 27805 | Xã |
21 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Phường 3 | 27806 | Phường |
22 | Thị xã Kiến Tường | 795 | Xã Thạnh Hưng | 27817 | Xã |
23 | Huyện Tân Hưng | 796 | Thị trấn Tân Hưng | 27721 | Thị trấn |
24 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Hưng Hà | 27724 | Xã |
25 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Hưng Điền B | 27727 | Xã |
26 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Hưng Điền | 27730 | Xã |
27 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Thạnh Hưng | 27733 | Xã |
28 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Hưng Thạnh | 27736 | Xã |
29 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Thạnh | 27739 | Xã |
30 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Châu B | 27742 | Xã |
31 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Lợi | 27745 | Xã |
32 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Đại | 27748 | Xã |
33 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Châu A | 27751 | Xã |
34 | Huyện Tân Hưng | 796 | Xã Vĩnh Bửu | 27754 | Xã |
35 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Thị trấn Vĩnh Hưng | 27757 | Thị trấn |
36 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Hưng Điền A | 27760 | Xã |
37 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Khánh Hưng | 27763 | Xã |
38 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Thái Trị | 27766 | Xã |
39 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Vĩnh Trị | 27769 | Xã |
40 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Thái Bình Trung | 27772 | Xã |
41 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Vĩnh Bình | 27775 | Xã |
42 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Vĩnh Thuận | 27778 | Xã |
43 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Tuyên Bình | 27781 | Xã |
44 | Huyện Vĩnh Hưng | 797 | Xã Tuyên Bình Tây | 27784 | Xã |
45 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Bình Hòa Tây | 27796 | Xã |
46 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Bình Thạnh | 27802 | Xã |
47 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Bình Hòa Trung | 27808 | Xã |
48 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Bình Hòa Đông | 27811 | Xã |
49 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | 27814 | Thị trấn |
50 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Tân Lập | 27820 | Xã |
51 | Huyện Mộc Hóa | 798 | Xã Tân Thành | 27823 | Xã |
52 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Thị trấn Tân Thạnh | 27826 | Thị trấn |
53 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Bắc Hòa | 27829 | Xã |
54 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Hậu Thạnh Tây | 27832 | Xã |
55 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Nhơn Hòa Lập | 27835 | Xã |
56 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Tân Lập | 27838 | Xã |
57 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Hậu Thạnh Đông | 27841 | Xã |
58 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Nhơn Hoà | 27844 | Xã |
59 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Kiến Bình | 27847 | Xã |
60 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Tân Thành | 27850 | Xã |
61 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Tân Bình | 27853 | Xã |
62 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Tân Ninh | 27856 | Xã |
63 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Nhơn Ninh | 27859 | Xã |
64 | Huyện Tân Thạnh | 799 | Xã Tân Hòa | 27862 | Xã |
65 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Thị trấn Thạnh Hóa | 27865 | Thị trấn |
66 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Tân Hiệp | 27868 | Xã |
67 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thuận Bình | 27871 | Xã |
68 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thạnh Phước | 27874 | Xã |
69 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thạnh Phú | 27877 | Xã |
70 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | 27880 | Xã |
71 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thủy Đông | 27883 | Xã |
72 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thủy Tây | 27886 | Xã |
73 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Tân Tây | 27889 | Xã |
74 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Tân Đông | 27892 | Xã |
75 | Huyện Thạnh Hóa | 800 | Xã Thạnh An | 27895 | Xã |
76 | Huyện Đức Huệ | 801 | Thị trấn Đông Thành | 27898 | Thị trấn |
77 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Quý Đông | 27901 | Xã |
78 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Thạnh Bắc | 27904 | Xã |
79 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Quý Tây | 27907 | Xã |
80 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Thạnh Tây | 27910 | Xã |
81 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Thạnh Đông | 27913 | Xã |
82 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Bình Thành | 27916 | Xã |
83 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Bình Hòa Bắc | 27919 | Xã |
84 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Bình Hòa Hưng | 27922 | Xã |
85 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Bình Hòa Nam | 27925 | Xã |
86 | Huyện Đức Huệ | 801 | Xã Mỹ Bình | 27928 | Xã |
87 | Huyện Đức Hòa | 802 | Thị trấn Hậu Nghĩa | 27931 | Thị trấn |
88 | Huyện Đức Hòa | 802 | Thị trấn Hiệp Hòa | 27934 | Thị trấn |
89 | Huyện Đức Hòa | 802 | Thị trấn Đức Hòa | 27937 | Thị trấn |
90 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Lộc Giang | 27940 | Xã |
91 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã An Ninh Đông | 27943 | Xã |
92 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã An Ninh Tây | 27946 | Xã |
93 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Tân Mỹ | 27949 | Xã |
94 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Hiệp Hòa | 27952 | Xã |
95 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Đức Lập Thượng | 27955 | Xã |
96 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Đức Lập Hạ | 27958 | Xã |
97 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Tân Phú | 27961 | Xã |
98 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Mỹ Hạnh Bắc | 27964 | Xã |
99 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Đức Hòa Thượng | 27967 | Xã |
100 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Hòa Khánh Tây | 27970 | Xã |
101 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Hòa Khánh Đông | 27973 | Xã |
102 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Mỹ Hạnh Nam | 27976 | Xã |
103 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Hòa Khánh Nam | 27979 | Xã |
104 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Đức Hòa Đông | 27982 | Xã |
105 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Đức Hòa Hạ | 27985 | Xã |
106 | Huyện Đức Hòa | 802 | Xã Hựu Thạnh | 27988 | Xã |
107 | Huyện Bến Lức | 803 | Thị trấn Bến Lức | 27991 | Thị trấn |
108 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Thạnh Lợi | 27994 | Xã |
109 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Lương Bình | 27997 | Xã |
110 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Thạnh Hòa | 28000 | Xã |
111 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Lương Hòa | 28003 | Xã |
112 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Tân Hòa | 28006 | Xã |
113 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Tân Bửu | 28009 | Xã |
114 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã An Thạnh | 28012 | Xã |
115 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Bình Đức | 28015 | Xã |
116 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Mỹ Yên | 28018 | Xã |
117 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Thanh Phú | 28021 | Xã |
118 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Long Hiệp | 28024 | Xã |
119 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Thạnh Đức | 28027 | Xã |
120 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Phước Lợi | 28030 | Xã |
121 | Huyện Bến Lức | 803 | Xã Nhựt Chánh | 28033 | Xã |
122 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Thị trấn Thủ Thừa | 28036 | Thị trấn |
123 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Long Thạnh | 28039 | Xã |
124 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Tân Thành | 28042 | Xã |
125 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Long Thuận | 28045 | Xã |
126 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Mỹ Lạc | 28048 | Xã |
127 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Mỹ Thạnh | 28051 | Xã |
128 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Bình An | 28054 | Xã |
129 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Nhị Thành | 28057 | Xã |
130 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Mỹ An | 28060 | Xã |
131 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Bình Thạnh | 28063 | Xã |
132 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Mỹ Phú | 28066 | Xã |
133 | Huyện Thủ Thừa | 804 | Xã Tân Long | 28072 | Xã |
134 | Huyện Tân Trụ | 805 | Thị trấn Tân Trụ | 28075 | Thị trấn |
135 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Tân Bình | 28078 | Xã |
136 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Quê Mỹ Thạnh | 28084 | Xã |
137 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Lạc Tấn | 28087 | Xã |
138 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Bình Trinh Đông | 28090 | Xã |
139 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Tân Phước Tây | 28093 | Xã |
140 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Bình Lãng | 28096 | Xã |
141 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Bình Tịnh | 28099 | Xã |
142 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Đức Tân | 28102 | Xã |
143 | Huyện Tân Trụ | 805 | Xã Nhựt Ninh | 28105 | Xã |
144 | Huyện Cần Đước | 806 | Thị trấn Cần Đước | 28108 | Thị trấn |
145 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Trạch | 28111 | Xã |
146 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Khê | 28114 | Xã |
147 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Định | 28117 | Xã |
148 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Phước Vân | 28120 | Xã |
149 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Hòa | 28123 | Xã |
150 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Cang | 28126 | Xã |
151 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Sơn | 28129 | Xã |
152 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Tân Trạch | 28132 | Xã |
153 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Mỹ Lệ | 28135 | Xã |
154 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Tân Lân | 28138 | Xã |
155 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Phước Tuy | 28141 | Xã |
156 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Hựu Đông | 28144 | Xã |
157 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Tân Ân | 28147 | Xã |
158 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Phước Đông | 28150 | Xã |
159 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Long Hựu Tây | 28153 | Xã |
160 | Huyện Cần Đước | 806 | Xã Tân Chánh | 28156 | Xã |
161 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Thị trấn Cần Giuộc | 28159 | Thị trấn |
162 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Lý | 28162 | Xã |
163 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Long Thượng | 28165 | Xã |
164 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Long Hậu | 28168 | Xã |
165 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Hậu | 28174 | Xã |
166 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Mỹ Lộc | 28177 | Xã |
167 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Lại | 28180 | Xã |
168 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Lâm | 28183 | Xã |
169 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Thuận Thành | 28189 | Xã |
170 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Vĩnh Tây | 28192 | Xã |
171 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Phước Vĩnh Đông | 28195 | Xã |
172 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Long An | 28198 | Xã |
173 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Long Phụng | 28201 | Xã |
174 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Đông Thạnh | 28204 | Xã |
175 | Huyện Cần Giuộc | 807 | Xã Tân Tập | 28207 | Xã |
176 | Huyện Châu Thành | 808 | Thị trấn Tầm Vu | 28210 | Thị trấn |
177 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Bình Quới | 28213 | Xã |
178 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Hòa Phú | 28216 | Xã |
179 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Phú Ngãi Trị | 28219 | Xã |
180 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Vĩnh Công | 28222 | Xã |
181 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Thuận Mỹ | 28225 | Xã |
182 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Hiệp Thạnh | 28228 | Xã |
183 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Phước Tân Hưng | 28231 | Xã |
184 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Thanh Phú Long | 28234 | Xã |
185 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Dương Xuân Hội | 28237 | Xã |
186 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã An Lục Long | 28240 | Xã |
187 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Long Trì | 28243 | Xã |
188 | Huyện Châu Thành | 808 | Xã Thanh Vĩnh Đông | 28246 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Nội dung bài viết:
Bình luận