Chức vụ giám sát trong tiếng anh là : Supervisor
Phiên âm trong tiếng anh : /ˈsuːpəvaɪzə(r)/
Một số ví dụ về chức vụ giám sát trong tiếng anh :
- Sau năm năm, chức vụ giám sát viên tuyển người : After five years a supervisor position became available.
- Sau đó, anh ta đặt tham vọng của mình vào mục tiêu kế tiếp - một chức vụ giám sát viên mà cho anh ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền : Then he turned his ambition to his next goal - a supervisor position that would afford him even greater prestige and more pay.
Nội dung bài viết:
Bình luận