Thông tin thuật ngữ chuẩn y tiếng Tiếng Việt
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa - Khái niệm
chuẩn y tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chuẩn y trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chuẩn y trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuẩn y nghĩa là gì.
- đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình.
chuẩn y | đt. Ưng-thuận đúng theo lời xin. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chuẩn y | - đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chuẩn y | đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chuẩn y | đgt (H. chuẩn: quyết định; y: dựa vào) Ưng thuận theo như đề nghị: Chuẩn y dự thảo kế hoạch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chuẩn y | dt. Nhận, y theo lời xin: Dự-án ấy đã được Quốc-hội chuẩn-y. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chuẩn y | đg. Ưng thuận cho; theo đúng yêu cầu: Quốc hội đã chuẩn y đề nghị của Chính phủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chuẩn y | Ưng cho, cho phép. Cũng như tiếng chuẩn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
Nội dung bài viết:
Bình luận