Chính sách tài khóa trong tiếng anh là gì

Dưới đây là ví dụ về việc sử dụng chính sách tài khóa của chính phủ trong một câu và bản dịch tương ứng:

 

  1. Ví dụ: Chính sách tài khóa của chính phủ được thể hiện rõ ràng hàng năm thông qua ngân sách.

   Bản dịch: The government's fiscal policies are clearly reflected every year through the budget.

 

  1. Ví dụ: Chính sách tài khóa của chính phủ liên bang Hoa Kỳ không thực sự là một điều gì đó phù hợp trong trung hạn.

   Bản dịch: The long-run fiscal sustainability of the U.S. federal government isn't really something that plays into the medium-term.

 

  1. Ví dụ: Chính sách tài khóa mở rộng là một hình thức của chính sách tài khóa liên quan đến việc giảm thuế, tăng chi tiêu của chính phủ hoặc cả hai để chống lại áp lực suy thoái.

   Bản dịch: Expansionary fiscal policy is a form of fiscal policy that involves decreasing taxes, increasing government expenditures, or both to counter recessionary pressures.

 

  1. Ví dụ: Chính sách tài khóa gì chính phủ liên bang nên sử dụng để kích thích nền kinh tế?

   Bản dịch: Which fiscal policy strategy would the federal government most likely use to stimulate the economy?

 

  1. Ví dụ: Họ coi chính sách tài khóa, hoặc chi tiêu chính phủ và thuế, là không có hiệu quả trong việc kiểm soát lạm phát.

   Bản dịch: They consider fiscal policy, or government spending and taxation, as ineffective in controlling inflation.

 

Mong rằng những ví dụ trên có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng chính sách tài khóa trong tiếng Việt.



Chi tiết tin

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo