
Mã thủ tục: 1.000931
Số quyết định: 6968/QĐ-BCA ngày 22/9/2022
Tên thủ tục: Cấp giấy phép vào khu vực biên giới biển cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
Cấp thực hiện: Cấp tỉnh
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập cảnh
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Soạn thảo hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ
*Người nước ngoài xin phép vào khu vực biên giới biển của tỉnh phải thông qua cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh để làm thủ tục với Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an tỉnh. . Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài phải nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh.
Trường hợp người nước ngoài xin phép vào khu vực biên giới biển để giải quyết việc riêng thì nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh.
* Cán bộ quản lý xuất nhập cảnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy hẹn cho người đề nghị cấp giấy phép; Yêu cầu thanh toán phí cho Toll Chargers. Đại lý thu lệ phí, thu tiền, cấp biên lai nộp tiền cho người đề nghị cấp giấy phép
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người đề nghị cấp giấy phép hoàn thiện hồ sơ.
* Thời hạn nhận hồ sơ: Thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; Sáng Thứ Bảy (trừ Tết và các ngày lễ).
Bước 3: Nhận kết quả
Người đề nghị cấp giấy phép vào khu vực biên giới biển cho người nước ngoài nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, giấy tờ tùy thân, biên lai nộp tiền để đối chiếu.
Trường hợp người nước ngoài không cấp phép nhập cảnh khu vực biên giới biển thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp yêu cầu nhập kết quả qua đường bưu điện thì thực hiện theo hướng dẫn của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.
Thời hạn trả kết quả: Thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; Sáng Thứ Bảy (trừ Tết và các ngày lễ).
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
Trực tiếp | 5 Ngày | Lệ phí : 10 USD/người. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh. |
Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Công văn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới | Mẫu NA14 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài | Mẫu NA15 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. | Mẫu NA15 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: cá nhân, tổ chức
Cơ quan thực hiện: Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS: Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh - Công an cấp tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy phép vào khu vực biên giới biển
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
47/2014/QH13 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 16/6/2014 | Quốc Hội |
51/2019/QH14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 25/11/2019 | Quốc Hội |
04/2015/TT-BCA | Thông tư quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 05/01/2015 | Bộ Công an |
25/2021/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam |
07/4/2021 |
Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin
Nội dung bài viết:
Bình luận