Từ vựng về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật là 軍の階級 (Gun no kaikyū) là những thứ tự cấp bậc binh lính trong quân đội, từ những người lính tân binh đến những đại tướng nắm quyền chỉ huy cả quân đội của một quốc gia và là những sức mạnh biểu dương quân đội của các quốc gia.
Một số từ vựng liên quan về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật:
指図 (Sashizu): Chỉ huy.
小隊長 (Ko taichō): Tiểu đội trưởng.
会社の船長 (Kaisha no senchō): Đại đội trưởng.
プライベート (Puraibēto): Binh nhì.
委託 (Itaku): Hạ sĩ.
軍曹 (Gunsō): Trung sĩ.
少尉 (Shōi): Thiếu úy.
キャプテン (Kyaputen): Đại úy.
令状中尉 (Reijō chūi): Chuẩn úy.
選考科目 (Senkō kamoku): Thiếu tá.
中佐 (Chūsa): Trung tá.
大佐 (Taisa): Đại tá.
准将 (Junshō): Thiếu tướng.
中尉 (Chūi): Trung tướng.
全般的 (Zenpan-teki): Đại tướng.
一般職 (Ippan-shoku): Tổng tham mưu.
提督 (Teitoku): Đô đốc.
Một số ví dụ về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật:
1.私の姉は海軍の中尉の階級を持っています.
(Watashi no ane wa kaigun no chūi no kaikyū o motte imasu.)
Chị gái tôi mang quân hàm thiếu úy hải quân.
2.山本将軍は、日本連合艦隊の海軍大将の地位を保持しています.
(Yamamoto shōgun wa, Nihon Rengō kantai no kaigun taishō no chii o hoji shite imasu.)
Tướng Yamamoto mang quân hàm đô đốc hải quân thuộc hạm đội Liên hợp Đế quốc Nhật bản.
3.大将の地位にあるのは、30年以上軍に仕え、戦ってきた人々です.
(Taishō no chii ni aru no wa, 30-nen ijō-gun ni tsukae,-sen tte kita hitobitodesu.)
Những người mang quân hàm đại tướng là những người đã phục vụ và chiến đấu trong quân đội hơn 30 năm.
Nội dung bài viết:
Bình luận