Cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội

Cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội.

军队 jūn duì: Quân đội.

上校 shàng xiào: thượng tá.

中校 zhōng xiào: trung tá

少校 shào xià: thiếu tá.

大尉 dà wèi: đại úy.

上尉 shàng wèi: thượng úy.

中尉 zhōng wèi: trung úy.

少尉 shào wèi: thiếu úy.

陆军上士 lù jūn shàng shì: thượng sĩ lục quân.

陆军中士 lù jūn zhōng shì: trung sĩ lục quân.

陆军下士 lù jūn xià shì: hạ sĩ lục quân.

陆军一等兵 lù jūn yī děng bīng: binh nhất lục quân.

陆军二等兵 lù jūn èr děng bīng: binh nhì lục quân.

海军上士 hǎi jūn shàng shì: thượng sĩ hải quân.

海军中士 hǎi jūn zhōng shì: trung sĩ hải quân.

海军下士 hǎi jūn xià shì: hạ sĩ hải quân.

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (658 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo