Cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội.
军队 jūn duì: Quân đội.
上校 shàng xiào: thượng tá.
中校 zhōng xiào: trung tá
少校 shào xià: thiếu tá.
大尉 dà wèi: đại úy.
上尉 shàng wèi: thượng úy.
中尉 zhōng wèi: trung úy.
少尉 shào wèi: thiếu úy.
陆军上士 lù jūn shàng shì: thượng sĩ lục quân.
陆军中士 lù jūn zhōng shì: trung sĩ lục quân.
陆军下士 lù jūn xià shì: hạ sĩ lục quân.
陆军一等兵 lù jūn yī děng bīng: binh nhất lục quân.
陆军二等兵 lù jūn èr děng bīng: binh nhì lục quân.
海军上士 hǎi jūn shàng shì: thượng sĩ hải quân.
海军中士 hǎi jūn zhōng shì: trung sĩ hải quân.
海军下士 hǎi jūn xià shì: hạ sĩ hải quân.
Nội dung bài viết:
Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!