Mẫu Cam Kết Góp Vốn Đầu Tư [Cập Nhật 2024]

Văn bản cam kết góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp là một trong các tài liệu nhằm xác lập đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. Tuy nhiên, hiện nay chưa có văn bản pháp luật nào quy định về biểu mẫu cụ thể cho tài liệu trên. Để giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp thuận lợi hơn trong việc nghiên cứu và soạn thảo, bài viết dưới đây chúng tôi xin gửi đến bài viết cung cấp Mẫu văn bản cam kết góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp. Mời bạn đọc quan tâm cùng theo dõi.

Mẫu Cam Kết Góp Vốn đầu Tư

Mẫu Cam Kết Góp Vốn Đầu Tư [Cập Nhật 2023]

1. Căn cứ pháp lý 

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Văn bản pháp lý khác có liên quan.

>>>> Để tìm hiểu thêm về Giấy chứng nhận Đầu tư nước ngoài là gì?, mời các bạn tham khảo tiếp thông tin dưới đây: Giấy chứng nhận Đầu tư nước ngoài

2. Mẫu văn bản cam kết góp vốn đầu tư, mua cổ phần, phần góp vốn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN CAM KẾT VỀ VIỆC GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP

Văn bản cam kết này được lập và ký kết tại .............. vào ngày … tháng … năm...... giữa các Bên có tên dưới đây:

BÊN A

1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ……………………………………………......

Ngày sinh:………...Quốc tịch:………………………………………….........

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …..….......

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………........................

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………..........

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):………………………………………………….....

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………..

2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:….........

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………...........

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………..

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):…..…....

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: ………………… Giới tính: ……………………………………..

Ngày sinh: ……….. Quốc tịch:……………………………………………….

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …......

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………...

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………………....

BÊN B

1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ………………………………………………….....

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………....

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …............

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………...

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………… …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):…………………………………………………....

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ……………………………….....

2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………......

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:…........

Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………...

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):………………………………………………….....

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):…..…...

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: …………………………………………………....

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: ….. …....

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………….....

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………...........

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………………

Bên C (nếu có): Kê khai như Bên A và Bên B

Xét rằng, Bên A mong muốn nhận chuyển nhượng và Bên B cũng đồng ý về việc chuyển nhượng trên. Do đó, Bên A và Bên B ký kết Văn bản cam kết này với những nội dung sau đây:

1. Bên chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp

1.1. Đối với cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ………………………………………………........

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …...........

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………...........

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………….....

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):…………………………………………………...

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ……………………………….....

1.2. Đối với doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………..

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:….......

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………..................................

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):…..…..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: …………………………………………………....

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …............

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………........

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: …………………………………

2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng cổ phần/ phần vốn góp:

2.1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………Giới tính: ………………………………………………........

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …...........

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………...........

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………….....

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):…………………………………………………...

Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ……………………………….....

2.2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………..

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ……; ngày cấp: ….; Cơ quan cấp:….......

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………..................................

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………

Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):…..…..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: …………………Giới tính: …………………………………………………....

Ngày sinh:……….. ………….Quốc tịch:……………………………………………...

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …............

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………........

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: …………………………………

Cổ phần/Phần vốn góp của Bên A nhận chuyển nhượng từ Bên B là: Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có), chiếm …% vốn điều lệ công ty.

3. Thông tin về giao dịch mua cổ phần/ phần vốn góp

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ

Giá trị giao dịch thực tế

VNĐ

Tương đương USD

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

01

...........       

……

……………

…….

……

………

………

4. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận phần vốn góp:

Tên tổ chức kinh tế: .......................................................................................................

Vốn điều lệ: .................... VNĐ (Bằng chữ: ...............................)

Tỷ lệ sở hữu:

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ

VNĐ

Tương đương USD

Tỷ lệ (%)

01

....................       

…………

………….

……….

……..

Hai Bên cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của văn bản này và các hồ sơ gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

..........., ngày ….. tháng …..năm....

BÊN A

Ký, ghi rõ họ tên,chức danh và

đóng dấu (nếu có)

BÊN B

Ký, ghi rõ họ tên,chức danh và

đóng dấu (nếu có)

5. Những câu hỏi thường gặp

Giấy chứng nhận góp vốn do ai cấp?

Do công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên cấp cho thành viên.

Giấy chứng nhận góp vốn có những nội dung gì?

The quy định tại Khoản 6, Điều 47, Luật doanh nghiệp 2020

Khi nào thì được cấp giấy chứng nhận góp vốn?

Sau khi doanh nghiệp đã hoàn thành nghĩa vụ góp vốn theo cam kết ( Khi doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các thành viên phải thực hiện góp vốn tỷ lệ theo cam kết trong vòng 90 ngày,nêu trong vòng 90 ngày mà thành viên không góp đủ vốn thì trong vòng 30 ngày doanh nghiệp phải làm thông báo thay đổi phần vốn góp theo thực tế)

Công ty cổ phần có cấp giấy chứng nhận góp vốn không?

Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020 thì không có quy định nào liên quan đến giấy chứng nhận góp vốn của công ty cổ phần. Việc góp vốn vào công ty cổ phần sẽ được lữu giữ và giám sát bởi sổ đăng ký cổ đông quy định tại Điều 122 Luật Doanh nghiệp 2020

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo