(Danh lục các thực vật quý hiếm ở Thừa Thiên Huế có tên trong Sách đỏ Việt Nam 1996 và Nghị định 48-2002/NĐ-CP)
STT | Tên phổ thông | Tên khoa học | Mức độ quý hiếm | |
SĐVN (2000) | NĐ 48/CP | |||
Lớp thú | Mammalia | |||
1 | Chồn dơi (cầy bay) | Cynocephalus variegatus | R | IB |
2 | Dơi chó tai ngắn | Cynopterus branchyotis | R | |
3 | Dơi lá sađen | Rhirolophus borneensis | R | |
4 | Dơi lá quạt | Rhiolophus paradoxolophus | R | |
5 | Dơi tai siligo | Myotis siligorensis | R | |
6 | Dơi thùy frit | Coelops frithii | R | |
7 | Cu li lớn | Nycticebus coucang | V | IB |
8 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | V | IB |
9 | Khỉ mặt đỏ | Maccaca arcoides | V | |
10 | Khỉ mốc | Maccaca assamensis | V | IIB |
11 | Khỉ đuôi lợn | Maccaca nemestrina | V | IIB |
12 | Voọc chà vá chân nâu | pygathrix nemaeus | E | IB |
13 | Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys | E | IB |
14 | Sói đỏ | Cuon alpinus | E | IIB |
15 | Gấu chó | Ursus malayanus | E | IB |
16 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus | E | IB |
17 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea | V | |
18 | Rái cá thường | Lutra lutra | V | IB |
19 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata | V | IB |
20 | Cầy mực | Artctictic bintorong | V | IB |
21 | Cầy giông sọc | Viverra megaspila | E | IIB |
22 | Báo lửa | Catopuma temmimcki | E | IB |
23 | Mèo rì | Felis chaus | E | IB |
24 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata | V | IB |
25 | Hổ | Panthera tigris | IB | |
26 | Báo hoa mai | Panthera pardus | E | IB |
27 | Báo gấm | Pardofelis nebulosa | E | IB |
28 | Heo vòi | Tapirus indicus | V | |
29 | Cheo cheo Nam Dương | Tragulus javanicus | E | IB |
30 | Bò tót | Bos gaurus | V | IB |
31 | Sơn dương | Capricornis sumatraensis | E | IB |
32 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | V | IB |
33 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | V | IB |
34 | Tê tê | Manis pentadactyla | E | |
35 | Sóc bay đen trắng | Hylobetes alboniger | V | |
36 | Sóc bay lớn | Petaurista petaurista | R | IB |
37 | Sóc đen | Rafuta bicolor | R | |
Lớp chim | Aves | |||
38 | Gà lôi hông tía | Lophura diardi | T | IB |
39 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi | E | IB |
40 | Trĩ sao | Rheinartia ocellata ocellata | T | IB |
41 | Công | Pavo muticus imperator | R | IB |
42 | Cu xanh seimun | Treron seimundi modestus | R | |
43 | Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis orientalis | T | |
44 | Bồng chanh rừng | Alcelo hercules | T | |
45 | Sả mỏ rộng | Pelagopsis capensis burmanica | T | |
46 | Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli | T | IIB |
47 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus ticehursti | T | IIB |
48 | Gõ kiến xanh đầu đỏ | Picus rabierit | T | |
49 | Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae dalhousiae | T | |
50 | Đuôi cụt bụng đỏ | Pitta nympha | R | |
51 | Đuôi cụt bụng vằn | Pitta ellioti | T | |
52 | Trèo cây trán đen | Sitta solangiae | T | |
53 | Khướu mỏ dài | Jabouilleia danjoui | T | |
Lớp bò sát | Reptilia | |||
54 | Rồng đất | Physignahus cocincinus | V | |
55 | Ô rô vảy | Acanthosaura lepidogaster | T | |
56 | Kỳ đà vân | Varanus bnengalensis neblosus | V | IIB |
57 | Kỳ đà hoa | Vananus salvator | V | IIB |
58 | Trăn đất | Python molurus | V | IIB |
59 | Rắn ráo | Ptyas korros | T | |
60 | Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus | T | IIB |
61 | Rắn hổ mang | Naja naja | T | IIB |
62 | Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah | E | IB |
63 | Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus | R | IIB |
64 | Rắn lục núi | Trimeresurus monticola | R | IIB |
65 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata | E | IB |
66 | Rùa đầu to | Platysternum magacephalum | R | |
67 | Rùa hộp trán vàng | Cistoclemmys galbinifrons | V | |
68 | Rùa núi viền | Manouria impressa | V | |
Lớp ếch nhái | Amphibia | |||
69 | Cóc gai mát | Megophys longipes | T | |
70 | Cóc rừng | Bufo galeatus | R | |
71 | Ếch xanh | Rana andersoni | T | |
72 | Ếch vạch | Rana microlineata | T | |
73 | Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus | T | |
Lớp cá | Pisces | |||
74 | Cá mòi đường | Albula vulpes | ||
75 | Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus | ||
76 | Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa | ||
77 | Cá chình hoa | Anguilla marmorata | ||
78 | Cá cháy | Hilsa reevesii | ||
79 | Cá ngạnh | Cranoglanis sisensis | ||
Lớp côn trùng | Insecta | |||
80 | Cà cuống | Lethocerus indicus |
Ghi chú: Các tiêu chuẩn đánh giá tình trạng các loài đưa vào Sách đỏ Việt Nam do IUCN đề xuất.
- Các cấp đánh giá chính
- Endangered (E): Đang nguy cấp (đang bị đe dọa tuyệt chủng)
- Vulnerable (V): Sẽ nguy cấp (có thể bị đe dọa tuyệt chủng)
- Rare (R): Hiếm (có thể sẽ nguy cấp)
- Các đánh giá khác:
- Threatened (T): Bị đe dọa.
Nội dung bài viết:
Bình luận