Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Hàn :
- 임원: Imwon (Giám đốc/ Giám đốc điều hành).
- 회장: HuiJang (Chủ tịch/ Chủ tịch) người đứng đầu ban lãnh đạo.
- 부회장: Bu-HuiJang (Phó Chủ tịch).
- 사장: SaJang (Chủ tịch/ Giám đốc điều hành) thành viên trong hội đồng quản trị.
- 전무(이사): JeonMoo (EeSsa) (Phó chủ tịch điều hành/ Giám đốc điều hành cấp cao).
- 법인장: BopinJang - (Giám đốc công ty).
- 부법인장: BuBopinJang (Chủ tịch).
- 상무: SangMoo (Phó chủ tịch/ Giám đốc quản lý).
- 이사: EeSsa (Giám đốc).
- 직원: Jikwon (Công nhân).
- 사원: Sawon (Nhân viên chính thức/ Cán bộ) là nhân viên mới tốt nghiệp và có ít nhất 1 năm làm việc tại công ty.
- 수석부장: SooSeok BooJang (Trưởng phòng) nhưng không có trình độ học vấn đủ để xét làm giám đốc công ty.
- 실장: ShilJang (Trưởng phòng) chỉ cho các trưởng phòng của từng phòng ban khác nhau, thấp hơn vị trí 이사 (giám đốc) nhưng tương tự về công việc.
- 부장: BooJang (Trưởng nhóm/ Trưởng ban) người đảm nhận vị trí này sẽ làm một phần của nhóm (Sangmoo, EeSsa hoặc Shiljang) để thảo luận về công việc kinh doanh và sau đó lọc ra các hướng dẫn cho từng nhóm của riêng họ.
- 차장: ChaJang (Phó trưởng nhóm / Phó trưởng ban) có thâm niên thấp hơn BooJang.
- 과장: KwaJang: (Quản lý) là những người ở khoảng giữa độ tuổi 30 và 40 với hơn 7 năm kinh nghiệm, làm việc trực tiếp với DaeRi và Sawon.
- 대리: DaeRi (Trợ lý Giám đốc) là người có khoảng 4 năm kinh nghiệm.
- 주임: JooIm (Nhân viên cấp cao) là vị trí được thăng cấp và tăng lương từ nhân viên Sawon khi có bằng Thạc sĩ hay Tiến sĩ.
- 신입 사원: Shinip Sawon (Nhân viên mới tốt nghiệp).
- 사업부장: Sa-eobbujang (Quản lý kinh doanh/ Trưởng dự án).
- 본부장: Bonbujang (Giám đốc trụ sở chính).
- 직책: Jigchaeg (Chức trách).
- 조장: Jojang (Đội trưởng/ Tổ trưởng).
- 반장: Banjang (Trưởng ban).
- 파트장: Pateujang (Quản lý bộ phận).
- 팀장: Timjang (Trưởng nhóm).
- 서기: Soki (Thư ký)
- 회계: Hwekye (Kế toán).
Nội dung bài viết:
Bình luận