Chi tiết 04 bảng lương tính theo hệ số, bậc lương, như sau:
I. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN NN (Bảng số 2)
Lương của cán bộ công chức trong các cơ quan nhà nước sẽ áp dụng Bảng lương này, cụ thể như sau
TẢI VỀ BẢNG LƯƠNG SỐ 2 (File Excel): Đơn vị tính: 1.000 đồng
![bang-luong-so-2](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2023/09/bang-luong-so-2.jpeg)
![bang-luong-so-2-1](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2023/09/bang-luong-so-2-1.jpeg)
![bang-luong-so-2-2](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2023/09/bang-luong-so-2-2.jpeg)
![bang-luong-so-2-3](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2023/09/bang-luong-so-2-3.jpeg)
![bang-luong-so-2-4](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2023/09/bang-luong-so-2-4.jpeg)
Danh mục công chức được áp dụng bảng lương trên gồm:
1. Công chức loại A3 (10 ngạch):
Nhóm 1 (A3.1) |
|
Nhóm 2 (A3.2) |
|||||
STT |
Ngạch công chức |
STT |
Ngạch công chức |
STT |
Ngạch công chức |
||
1 |
Chuyên viên cao cấp |
6 |
Kiểm toán viên cao cấp |
1 |
Kế toán viên cao cấp |
||
2 |
Thanh tra viên cao cấp |
7 |
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
||||
3 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
8 |
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
|
|
||
4 |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
9 |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
|
|
||
5 |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
|
|
2. Công chức loại A2 (18 ngạch):
Nhóm 1 (A2.1) |
|
Nhóm 2 (A2.2) |
|||||
STT |
Ngạch công chức |
|
STT |
Ngạch công chức |
STT |
Ngạch công chức |
|
1 |
Chuyên viên chính |
8 |
Chấp hành viên trung cấp |
1 |
Kế toán viên chính |
||
2 |
Thanh tra viên chính |
9 |
Thẩm tra viên chính |
2 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
||
3 |
Kiểm tra viên chính thuế |
10 |
Kiểm soát viên chính thị trường |
3 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
||
4 |
Kiểm tra viên chính hải quan |
11 |
Kiểm lâm viên chính |
4 |
Kiểm soát viên chính đê điều |
||
5 |
Kỹ thuật viên bảo quản chính |
12 |
Kiểm ngư viên chính |
||||
6 |
Kiểm soát viên chính ngân hàng |
13 |
Thuyền viên kiểm ngư chính |
||||
7 |
Kiểm toán viên chính |
14 |
Văn thư viên chính |
3. Công chức loại A1 (19 ngạch):
STT |
Ngạch công chức |
|
STT |
Ngạch công chức |
|
STT |
Ngạch công chức |
1 |
Chuyên viên |
8 |
Kiểm toán viên |
15 |
Kiểm soát viên đê điều |
||
2 |
Thanh tra viên |
9 |
Chấp hành viên sơ cấp (THADS) |
16 |
Kiểm lâm viên |
||
3 |
Kế toán viên |
10 |
Thẩm tra viên (THADS) |
17 |
Kiểm ngư viên |
||
4 |
Kiểm tra viên thuế |
11 |
Thư ký thi hành án (dân sự) |
18 |
Thuyền viên kiểm ngư |
||
5 |
Kiểm tra viên hải quan |
12 |
Kiểm soát viên thị trường |
19 |
Văn thư viên |
||
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản |
13 |
Kiểm dịch viên động vật |
20 |
|||
7 |
Kiểm soát viên ngân hàng |
|
14 |
Kiểm dịch viên thực vật |
21 |
4. Công chức loại A0 (8 ngạch):
Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng). Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.
TT |
Ngạch công chức |
1 |
Cán sự |
2 |
Kế toán viên trung cấp |
3 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
4 |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
5 |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
7 |
Thủ kho bảo quản |
8 |
Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng |
5. Công chức loại B (13 ngạch):
STT |
Ngạch công chức |
|
STT |
Ngạch công chức |
1 |
Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật…) |
9 |
Kiểm lâm viên trung cấp | |
2 |
Nhân viên thuế |
10 |
Kiểm ngư viên trung cấp | |
3 |
Nhân viên hải quan |
11 |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp | |
4 |
Nhân viên tiền tệ kho quỹ ngân hàng |
12 |
Văn thư viên trung cấp | |
5 |
Thư ký trung cấp thi hành án |
13 |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | |
6 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
|
||
7 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
|
|
|
8 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
|
|
6. Công chức loại C (1 ngạch):
Nhóm C1 |
|
STT |
Ngạch công chức |
1 |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ |
Ghi chú:
- Tra cứu chi tiết danh mục mã ngạch, lương công chức viên chức TẠI ĐÂY
- Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.
- Cán bộ công chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét thi nâng ngạch như sau:
- CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.
- CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).
- CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).
- Lương của công chức kế toán, tham khảo: Bảng lương, bậc lương, mã ngạch kế toán mới nhất
II. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (Bảng 3)
Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước thì áp dụng theo bảng lương số 3. Xem nội dung chi tiết bảng lương: TẠI ĐÂY
III. BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (Bảng 4)
Đối với nhân viên thừa hành phục vụ trong cơ quan, đơn vị nhà nước (viên chức ngạch nhân viên) thì áp dụng bảng lương số 4. Xem chi tiết mức lương áp dụng cho đối tượng này:
IV. BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP (Bảng 1)
Bảng lương số 1 áp dụng đối với các đối tượng là cán bộ công chức không giữ chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các lĩnh vực.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Hệ số lương |
8.80 |
9.40 |
10.00 |
Mức lương đến 30/6/2023 |
13,112 |
14,006 |
14,900 |
Mức lương từ 01/7/2023 |
15,840 |
16,920 |
18,000 |
Nội dung bài viết:
Bình luận