Mẫu biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, mới nhất

 

 

Tịch thu tang vật là một trong các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính. Sau đây, ACC xin hướng dẫn chi tiết tạm giữ tang vật là một trong các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính theo pháp luật hiện hành.

Mẫu biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, mới nhất

 

1. Việc tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được thực hiện dựa trên cơ sở nào?

Theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (được sửa đổi bởi khoản 8 Điều 1 Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi 2020) quy định về các hình thức xử phạt và nguyên tắc áp dụng như sau:

  1. Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính bao gồm:
  2. a) Cảnh cáo;
  3. b) Phạt tiền;
  4. c) Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn;
  5. d) Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính (sau đây gọi chung là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính);

đ) Trục xuất.

  1. Hình thức xử phạt quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này chỉ được quy định và áp dụng là hình thức xử phạt chính.

Như vậy, việc tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là một trong những hình thức xử phạt vi phạm hành chính. 

2. Mẫu biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

BIÊN BẢN

Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề

Thi hành Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số: ....../QĐ-TGTVPTGPCC ngày ..../..../........... của .......................................

Hôm nay, hồi.... giờ.... phút, ngày ..../..../........, tại .............................................

...............................................................................................................................

Chúng tôi gồm:

  1. Họ và tên: ................................................... Chức vụ: ......................................

Cơ quan: ................................................................................................................

Họ và tên: ....................................................... Chức vụ:.. ....................................

Cơ quan: ................................................................................................................

  1. Với sự chứng kiến của(:
  2. a) Họ và tên:................................................... Nghề nghiệp: ...............................

Nơi ở hiện nay:. ....................................................................................................

  1. b) Họ và tên: .................................................. Nghề nghiệp: ...............................

Nơi ở hiện nay: .....................................................................................................

Tiến hành lập biên bản tạm giữ <của/nhưng> ...................................

<1. Họ và tên>: ............................................. Giới tính: .....................................

Ngày, tháng, năm sinh:..../..../........ ................ Quốc tịch: ....................................

Nghề nghiệp: .........................................................................................................

Nơi ở hiện tại: .......................................................................................................

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:........................; ngày cấp:..../..../........;
nơi cấp: ...............................................................................................................

<1. Tên tổ chức vi phạm>:... ................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................

Mã số doanh nghiệp:.............................................................................................

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:

............................................................................................................................

Ngày cấp:..../..../ ............................................. ; nơi cấp:.......................................

Người đại diện theo pháp luật:.................... Giới tính: .....................................

Chức danh: .........................................................................................................

  1. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, gồm:

STT

Tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại

Tình trạng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ, gồm:

STT

Tên giấy phép, chứng chỉ hành nghề

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và các giấy tờ nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.

  1. Ý kiến trình bày của cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

  1. Ý kiến trình bày của người chứng kiến (nếu có):

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

  1. Ý kiến bổ sung (nếu có) :

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Biên bản lập xong hồi.... giờ.... phút, ngày..../..../..., gồm... tờ, được lập thành.... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà)(............ là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.

Lý do ông (bà) ............................. cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản:

................................................................................

................................................................................. 

CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VI PHẠM
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ
(Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

 

3. Thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề tối đa là bao lâu?

Thời gian tạm giữ tang vật vi phạm hành chính được quy định tại khoản 8 Điều 125 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi bởi điểm b khoản 64 Điều 1 Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi 2020) như sau:

- Thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tạm giữ; 

Trường hợp vụ việc phải chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử phạt thì thời hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày tạm giữ.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề, mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo