TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI BỆNH
1.Bệnh cấp tính
急性病
jíxìngbìng
- Bệnh mãn tính
慢性病
mànxìngbìng
- Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc
接触传染病
jiēchù chuánrǎn bìng
- Bệnh nghề nghiệp
职业病
zhíyèbìng
- Bệnh tâm thần
精神病
jīngshénbìng
- Bệnh bội nhiễm
并发症
bìng fā zhèng
- Di chứng
后遗症
Hòu yí zhèng
- Bệnh tái phát
复发性疾病
fùfā xìng jíbìng
- Nhiều bệnh, tạp bệnh
多发病
duō fābìng
- Bệnh thường gặp
常见病
chángjiàn bìng
- Bệnh bẩm sinh
先天病
xiāntiān bìng
- Bệnh lây lan
流行病
liúxíng bìng
- Bệnh về máu
血液病
xiěyè bìng
- Bệnh da, ngoài da
皮肤病
pífū bìng
- Bệnh ký sinh trùng
寄生虫病
jìshēng chóng bìng
- Bệnh truyền nhiễm qua không khí
空气传染病
kōngqì chuánrǎn bìng
- Bệnh phụ nữ
妇女病
fùnǚbìng
- Đau dạ dày
胃病
wèibìng
- Bệnh tim
心脏病
xīnzàng bìng
- Bệnh gan
肝病
gānbìng
- Bệnh thận
肾脏病
Shènzàng bìng
- Bệnh phổi
肺病
fèibìng
- Bệnh nặng
重病
zhòngbìng
- Ốm vặt
小病
xiǎo bìng
- Cảm cúm
流行感胃
liúxíng gǎn wèi
- Bệnh sốt rét
疟疾
nüèjí
- Bệnh kiết lị
痢疾
lìjí
- Lị nhiễm khuẩn
菌痢
Jùn lì
- Bệnh thương hàn
伤寒
shānghán
- Bệnh bạch hầu
白喉
báihóu
- Bệnh sởi
麻疹
mázhěn
- Bệnh viêm não b
乙型脑炎
yǐ xíng nǎo yán
- Viêm mũi
鼻炎
bíyán
- Viêm khí quản
气管炎
qìguǎn yán
- Viêm phế quản (cuống phổi)
支气管炎
zhīqìguǎn yán
- Viêm phổi
肺炎
fèiyán
- Viêm màng phổi
胸膜炎
Xiōngmóyán
- Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên
食道炎
shídào yán
- Viêm dạ dày
胃炎
Wèiyán
- Viêm ruột
肠炎
cháng yán
- Viêm ruột kết
结肠炎
jiécháng yán
- Viêm ruột thừa
阑尾炎
lánwěiyán
- Viêm phúc mạt
腹膜炎
fùmóyán
- Viêm tuyến tụy
胰腺炎
yíxiàn yán
- Viêm khớp
关节炎
guānjié yán
- Thấp khớp
风湿性关节炎
fēngshī xìng guānjié yán
- Viêm đường tiết niệu
尿道炎
niàodào yán
- Viêm bàng quang
膀胱炎
pángguāng yán
- Viêm hố chậu
盆腔炎
pénqiāng yán
- Viêm âm đạo
阴道炎
yīndào yán
- Viêm tuyến vú
乳腺炎
Rǔxiàn yán
- Viêm màng não
脑膜炎
nǎomó yán
- Viêm màng tủy, não
脑脊髓膜炎
nǎo jǐsuǐ mó yán
- Quai bị
腮腺炎
sāixiàn yán
- Viêm tai giữa
中耳炎
zhōng ěryán
- Viêm lỗ tai
耳窦炎
ěr dòu yán
- Viêm khoang miệng
口腔炎
kǒuqiāng yán
- Viêm amiđan
扁桃体炎
biǎntáotǐ yán
- Viêm thanh quản
喉炎
hóu yán
- Viêm hầu
咽炎
yānyán
- Viêm họng
咽峡炎
yān xiá yán
- Viêm kết mạc
结膜炎
jiémó yán
- Viêm túi mật
胆囊炎
Dǎnnáng yán
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ y khoa được viết bằng tiếng Việt:
- Bệnh cấp tính: Bệnh có sự phát triển nhanh chóng và có thể kéo dài trong thời gian ngắn.
- Bệnh mãn tính: Bệnh kéo dài trong thời gian dài và có xu hướng tiến triển chậm.
- Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: Bệnh lây truyền từ người này sang người khác thông qua tiếp xúc.
- Bệnh nghề nghiệp: Bệnh liên quan đến công việc hoặc môi trường làm việc.
- Bệnh tâm thần: Bệnh liên quan đến sức khỏe tâm lý và tinh thần.
- Bệnh bội nhiễm: Biến chứng xảy ra cùng lúc với một bệnh khác.
- Di chứng: Hậu quả hoặc vấn đề tiếp theo sau một bệnh hoặc chấn thương.
- Bệnh tái phát: Bệnh quay trở lại sau một thời gian không có triệu chứng.
- Nhiều bệnh, tạp bệnh: Người mắc nhiều bệnh khác nhau cùng một lúc.
- Bệnh thường gặp: Bệnh phổ biến, thường xuyên gặp trong cộng đồng.
- Bệnh bẩm sinh: Bệnh xuất hiện từ khi sinh ra.
- Bệnh lây lan: Bệnh truyền nhiễm lan tỏa trong cộng đồng.
- Bệnh về máu: Bệnh ảnh hưởng đến hệ thống máu.
- Bệnh da, ngoài da: Bệnh liên quan đến da và các vấn đề da liễu.
- Bệnh ký sinh trùng: Bệnh do sự tấn công của ký sinh trùng.
- Bệnh truyền nhiễm qua không khí: Bệnh lây nhiễm qua việc hít thở không khí chứa vi khuẩn hoặc vi rút.
- Bệnh phụ nữ: Các bệnh ảnh hưởng đến phụ nữ và hệ sinh sản.
- Đau dạ dày: Bệnh liên quan đến dạ dày và dấu hiệu đau dạ dày.
- Bệnh tim: Các bệnh liên quan đến tim và hệ tuần hoàn.
- Bệnh gan: Các bệnh liên quan đến gan và chức năng gan.
- Bệnh thận: Các bệnh liên quan đ
ến thận và chức năng thận.
- Bệnh phổi: Các bệnh liên quan đến phổi và hệ hô hấp.
- Bệnh nặng: Bệnh có tình trạng nghiêm trọng và nguy hiểm đến tính mạng.
- Ốm vặt: Các bệnh nhẹ như cảm cúm, cảm lạnh.
- Cảm cúm: Bệnh viêm đường hô hấp trên do virus gây ra.
- Bệnh sốt rét: Bệnh do ký sinh trùng Plasmodium gây ra.
- Bệnh kiết lị: Bệnh viêm ruột kết do vi khuẩn gây ra.
- Lị nhiễm khuẩn: Bệnh viêm ruột do vi khuẩn gây ra.
- Bệnh thương hàn: Bệnh do vi khuẩn Rickettsia prowazekii gây ra.
- Bệnh bạch hầu: Bệnh do vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây ra.
- Bệnh sởi: Bệnh do virus sởi gây ra.
- Bệnh viêm não B: Bệnh viêm não do virus viêm não B gây ra.
- Viêm mũi: Bệnh viêm mũi.
- Viêm khí quản: Bệnh viêm khí quản.
- Viêm phế quản (cuống phổi): Bệnh viêm phế quản (cuống phổi).
- Viêm phổi: Bệnh viêm phổi.
- Viêm màng phổi: Bệnh viêm màng phổi.
- Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: Bệnh viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên.
- Viêm dạ dày: Bệnh viêm dạ dày.
- Viêm ruột: Bệnh viêm ruột.
- Viêm ruột kết: Bệnh viêm ruột kết.
- Viêm ruột thừa: Bệnh viêm ruột thừa.
- Viêm phúc mạt: Bệnh viêm phúc mạc.
- Viêm tuyến tụy: Bệnh viêm tuyến tụy.
- Viêm khớp: Bệnh viêm khớp.
- Thấp khớp: Bệnh viêm khớp có tính chất thấp khớp.
- Viêm đường tiết niệu: Bệnh viêm đường tiết niệu.
- Viêm bàng quang: Bệnh viêm bàng quang.
- Viêm hố chậu: Bệnh viêm hố chậu.
- Viêm âm đạo: Bệnh viêm âm đạo.
- Viêm tuyến vú: Bệnh viêm tuyến vú.
- Viêm màng
não: Bệnh viêm màng não.
- Viêm màng tủy, não: Bệnh viêm màng tủy, não.
- Quai bị: Bệnh quai bị.
- Viêm tai giữa: Bệnh viêm tai giữa.
- Viêm lỗ tai: Bệnh viêm lỗ tai.
- Viêm khoang miệng: Bệnh viêm khoang miệng.
- Viêm amiđan: Bệnh viêm amiđan.
- Viêm thanh quản: Bệnh viêm thanh quản.
- Viêm hầu: Bệnh viêm hầu.
- Viêm họng: Bệnh viêm họng.
- Viêm kết mạc: Bệnh viêm kết mạc.
- Viêm túi mật: Bệnh viêm túi mật.
Mong rằng danh sách trên sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, hãy để tôi biết!
Nội dung bài viết:
Bình luận