Bệnh nghề nghiệp tiếng trung là gì

TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI BỆNH

 

1.Bệnh cấp tính

急性病

jíxìngbìng

 

  1. Bệnh mãn tính

慢性病 

mànxìngbìng

 

  1. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc

接触传染病  

jiēchù chuánrǎn bìng

 

  1. Bệnh nghề nghiệp

职业病 

zhíyèbìng

 

  1. Bệnh tâm thần

精神病

 jīngshénbìng

 

  1. Bệnh bội nhiễm

并发症

bìng fā zhèng

 

  1. Di chứng

后遗症

Hòu yí zhèng

 

  1. Bệnh tái phát

复发性疾病

 fùfā xìng jíbìng

 

  1. Nhiều bệnh, tạp bệnh

多发病 

duō fābìng

 

  1. Bệnh thường gặp

常见病 

chángjiàn bìng

 

  1. Bệnh bẩm sinh

先天病

xiāntiān bìng

 

  1. Bệnh lây lan

流行病 

liúxíng bìng

 

  1. Bệnh về máu

血液病 

xiěyè bìng

 

  1. Bệnh da, ngoài da

皮肤病

pífū bìng

 

  1. Bệnh ký sinh trùng

寄生虫病 

jìshēng chóng bìng

 

  1. Bệnh truyền nhiễm qua không khí

空气传染病 

kōngqì chuánrǎn bìng

 

  1. Bệnh phụ nữ

妇女病 

fùnǚbìng

 

  1. Đau dạ dày

胃病 

wèibìng

 

  1. Bệnh tim

心脏病 

xīnzàng bìng

 

  1. Bệnh gan

肝病 

gānbìng

 

  1. Bệnh thận

肾脏病

Shènzàng bìng

 

  1. Bệnh phổi

肺病 

fèibìng

 

  1. Bệnh nặng

重病 

zhòngbìng

 

  1. Ốm vặt

小病 

xiǎo bìng

 

  1. Cảm cúm

流行感胃 

liúxíng gǎn wèi

 

  1. Bệnh sốt rét

疟疾 

nüèjí

 

  1. Bệnh kiết lị

痢疾 

lìjí

 

  1. Lị nhiễm khuẩn

菌痢

Jùn lì

 

  1. Bệnh thương hàn

伤寒

 shānghán

 

  1. Bệnh bạch hầu

白喉 

báihóu

 

  1. Bệnh sởi

麻疹 

mázhěn

 

  1. Bệnh viêm não b

乙型脑炎 

yǐ xíng nǎo yán

 

  1. Viêm mũi

鼻炎 

bíyán 

 

  1. Viêm khí quản

气管炎 

qìguǎn yán

 

  1. Viêm phế quản (cuống phổi)

支气管炎 

zhīqìguǎn yán

 

  1. Viêm phổi

肺炎 

fèiyán

 

  1. Viêm màng phổi

胸膜炎

Xiōngmóyán

 

  1. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên

食道炎 

shídào yán

 

  1. Viêm dạ dày

胃炎

Wèiyán

 

  1. Viêm ruột

肠炎

 cháng yán

 

  1. Viêm ruột kết

结肠炎  

jiécháng yán

 

  1. Viêm ruột thừa

阑尾炎 

lánwěiyán

 

  1. Viêm phúc mạt

腹膜炎  

fùmóyán

 

  1. Viêm tuyến tụy

胰腺炎 

yíxiàn yán

 

  1. Viêm khớp

关节炎  

guānjié yán

 

  1. Thấp khớp

风湿性关节炎 

 fēngshī xìng guānjié yán

 

  1. Viêm đường tiết niệu

尿道炎  

niàodào yán

 

  1. Viêm bàng quang

膀胱炎  

pángguāng yán

 

  1. Viêm hố chậu

盆腔炎  

pénqiāng yán

 

  1. Viêm âm đạo

阴道炎  

yīndào yán

 

  1. Viêm tuyến vú

乳腺炎

Rǔxiàn yán

 

  1. Viêm màng não

脑膜炎  

nǎomó yán

 

  1. Viêm màng tủy, não

脑脊髓膜炎 

nǎo jǐsuǐ mó yán

 

  1. Quai bị

腮腺炎 

sāixiàn yán

 

  1. Viêm tai giữa

中耳炎 

zhōng ěryán

 

  1. Viêm lỗ tai

耳窦炎  

ěr dòu yán

 

  1. Viêm khoang miệng

口腔炎  

kǒuqiāng yán

 

  1. Viêm amiđan

扁桃体炎  

biǎntáotǐ yán

 

  1. Viêm thanh quản

喉炎 

hóu yán

 

  1. Viêm hầu

咽炎 

yānyán

 

  1. Viêm họng

咽峡炎 

yān xiá yán

 

  1. Viêm kết mạc

结膜炎 

jiémó yán

 

  1. Viêm túi mật

胆囊炎

Dǎnnáng yán

 

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ y khoa được viết bằng tiếng Việt:

 

  1. Bệnh cấp tính: Bệnh có sự phát triển nhanh chóng và có thể kéo dài trong thời gian ngắn.
  2. Bệnh mãn tính: Bệnh kéo dài trong thời gian dài và có xu hướng tiến triển chậm.
  3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: Bệnh lây truyền từ người này sang người khác thông qua tiếp xúc.
  4. Bệnh nghề nghiệp: Bệnh liên quan đến công việc hoặc môi trường làm việc.
  5. Bệnh tâm thần: Bệnh liên quan đến sức khỏe tâm lý và tinh thần.
  6. Bệnh bội nhiễm: Biến chứng xảy ra cùng lúc với một bệnh khác.
  7. Di chứng: Hậu quả hoặc vấn đề tiếp theo sau một bệnh hoặc chấn thương.
  8. Bệnh tái phát: Bệnh quay trở lại sau một thời gian không có triệu chứng.
  9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: Người mắc nhiều bệnh khác nhau cùng một lúc.
  10. Bệnh thường gặp: Bệnh phổ biến, thường xuyên gặp trong cộng đồng.
  11. Bệnh bẩm sinh: Bệnh xuất hiện từ khi sinh ra.
  12. Bệnh lây lan: Bệnh truyền nhiễm lan tỏa trong cộng đồng.
  13. Bệnh về máu: Bệnh ảnh hưởng đến hệ thống máu.
  14. Bệnh da, ngoài da: Bệnh liên quan đến da và các vấn đề da liễu.
  15. Bệnh ký sinh trùng: Bệnh do sự tấn công của ký sinh trùng.
  16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: Bệnh lây nhiễm qua việc hít thở không khí chứa vi khuẩn hoặc vi rút.
  17. Bệnh phụ nữ: Các bệnh ảnh hưởng đến phụ nữ và hệ sinh sản.
  18. Đau dạ dày: Bệnh liên quan đến dạ dày và dấu hiệu đau dạ dày.
  19. Bệnh tim: Các bệnh liên quan đến tim và hệ tuần hoàn.
  20. Bệnh gan: Các bệnh liên quan đến gan và chức năng gan.
  21. Bệnh thận: Các bệnh liên quan đ

 

ến thận và chức năng thận.

  1. Bệnh phổi: Các bệnh liên quan đến phổi và hệ hô hấp.
  2. Bệnh nặng: Bệnh có tình trạng nghiêm trọng và nguy hiểm đến tính mạng.
  3. Ốm vặt: Các bệnh nhẹ như cảm cúm, cảm lạnh.
  4. Cảm cúm: Bệnh viêm đường hô hấp trên do virus gây ra.
  5. Bệnh sốt rét: Bệnh do ký sinh trùng Plasmodium gây ra.
  6. Bệnh kiết lị: Bệnh viêm ruột kết do vi khuẩn gây ra.
  7. Lị nhiễm khuẩn: Bệnh viêm ruột do vi khuẩn gây ra.
  8. Bệnh thương hàn: Bệnh do vi khuẩn Rickettsia prowazekii gây ra.
  9. Bệnh bạch hầu: Bệnh do vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây ra.
  10. Bệnh sởi: Bệnh do virus sởi gây ra.
  11. Bệnh viêm não B: Bệnh viêm não do virus viêm não B gây ra.
  12. Viêm mũi: Bệnh viêm mũi.
  13. Viêm khí quản: Bệnh viêm khí quản.
  14. Viêm phế quản (cuống phổi): Bệnh viêm phế quản (cuống phổi).
  15. Viêm phổi: Bệnh viêm phổi.
  16. Viêm màng phổi: Bệnh viêm màng phổi.
  17. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: Bệnh viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên.
  18. Viêm dạ dày: Bệnh viêm dạ dày.
  19. Viêm ruột: Bệnh viêm ruột.
  20. Viêm ruột kết: Bệnh viêm ruột kết.
  21. Viêm ruột thừa: Bệnh viêm ruột thừa.
  22. Viêm phúc mạt: Bệnh viêm phúc mạc.
  23. Viêm tuyến tụy: Bệnh viêm tuyến tụy.
  24. Viêm khớp: Bệnh viêm khớp.
  25. Thấp khớp: Bệnh viêm khớp có tính chất thấp khớp.
  26. Viêm đường tiết niệu: Bệnh viêm đường tiết niệu.
  27. Viêm bàng quang: Bệnh viêm bàng quang.
  28. Viêm hố chậu: Bệnh viêm hố chậu.
  29. Viêm âm đạo: Bệnh viêm âm đạo.
  30. Viêm tuyến vú: Bệnh viêm tuyến vú.
  31. Viêm màng

 

 não: Bệnh viêm màng não.

  1. Viêm màng tủy, não: Bệnh viêm màng tủy, não.
  2. Quai bị: Bệnh quai bị.
  3. Viêm tai giữa: Bệnh viêm tai giữa.
  4. Viêm lỗ tai: Bệnh viêm lỗ tai.
  5. Viêm khoang miệng: Bệnh viêm khoang miệng.
  6. Viêm amiđan: Bệnh viêm amiđan.
  7. Viêm thanh quản: Bệnh viêm thanh quản.
  8. Viêm hầu: Bệnh viêm hầu.
  9. Viêm họng: Bệnh viêm họng.
  10. Viêm kết mạc: Bệnh viêm kết mạc.
  11. Viêm túi mật: Bệnh viêm túi mật.

 

Mong rằng danh sách trên sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, hãy để tôi biết!

 

 

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp | Thông Dụng 2022

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo