1. Mẫu bản thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133
Tên công ty: Địa chỉ: |
Mẫu số B09 - DNN |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn:
2. Lĩnh vực kinh doanh:
3. Ngành nghề kinh doanh:
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường:
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ so sánh...)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm: (bắt đầu từ ngày ../…/… kết thúc vào ngày …./…/…).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiết theo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh)
- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
- Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
- Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
- Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính: đồng
1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tương đương tiền Cộng |
Cuối năm … … ….. |
Đầu năm … … …. |
2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh - Tổng giá trị cổ phiếu; - Tổng giá trị trái phiếu; - Các loại chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
Cuối năm … … … … … … … … |
Đầu năm … … … … … … … … |
3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu của khách hàng Trong đó: Phải thu của các bên liên quan |
… |
… |
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan |
… |
… |
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Phải thu về cho vay - Tạm ứng - Phải thu nội bộ khác - Phải thu khác |
… … … … … |
… … … … … |
d) Tài sản thiếu chờ xử lý - Tiền; - Hàng tồn kho; - TSCĐ; - Tài sản khác. |
… … … … |
… … … … |
đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) |
… |
… |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi đi bán Cộng |
… … … … … … … … … |
… … … … … … … … … |
Trong đó: - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ; |
… |
… |
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả; |
… |
… |
- Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất.
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục |
Số dư đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số dư cuối năm |
A. TSCĐ hữu hình |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
||||
B. TSCĐ vô hình |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
||||
C. TSCĐ thuê tài chính |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Đối với TSCĐ thuê tài chính:
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê |
||||
- Nguyên giá |
||||
- Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
- Giá trị còn lại |
||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá |
||||
- Nguyên giá |
||||
- Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá |
||||
- Tổn thất do suy giảm giá trị |
||||
- Giá trị còn lại |
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
7. Xây dựng cơ bản dở dang |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||||
- Mua sắm - XDCB - Sửa chữa lớn TSCĐ Cộng |
… … … … |
… … … … |
|||||
8. Tài sản khác - Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp) |
… |
… |
|||||
- Các khoản phải thu của Nhà nước |
… |
… |
|||||
9. Các khoản phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||||
(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) |
|||||||
a) Phải trả người bán Trong đó: Phải trả các bên liên quan |
… |
… |
|||||
b) Người mua trả tiền trước Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan |
… |
… |
|||||
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): - Chi phí phải trả - Phải trả nội bộ khác - Phải trả, phải nộp khác + Tài sản thừa chờ xử lý + Các khoản phải nộp theo lương + Các khoản khác |
… … … … … … |
… … … … … … |
|||||
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán |
… |
… |
|||||
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
|||
Cộng |
… … |
… …. |
…. …. |
… … |
|||
11. Vay và nợ thuê tài chính |
Cuối năm |
Trong năm |
Đầu năm |
||||
Tăng |
Giảm |
||||||
a) Vay ngắn hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan b) Vay dài hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan |
… … … … |
… … … … |
… … … … |
… … … … |
|||
Cộng |
… |
… |
… |
… |
|||
12. Dự phòng phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||||
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; - Dự phòng phải trả khác. Cộng |
… … … … |
… … … … |
13. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Nội dung |
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu |
||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Cổ phiếu quỹ |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST thuế chưa phân phối và các quỹ |
Cộng |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Số dư đầu năm |
1.000.000.000 |
||||||
Tăng vốn trong năm |
|||||||
Giảm vốn trong năm |
|||||||
Số dư cuối năm |
998.000.000 |
- Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân biến động và các thông tin khác).
14. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu)
b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ).
- Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác.
- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp.
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ).
d) Nợ khó đòi đã xử lý.
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,... phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính.
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: …………….
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Năm nay |
Năm trước |
a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng hóa - Doanh thu bán thành phẩm - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu khác Cộng |
… |
… |
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. |
||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
Năm nay |
Năm trước |
- Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại. Cộng |
… … … … |
… … … … |
3. Giá vốn hàng bán |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá vốn của hàng hóa đã bán; - Giá vốn của thành phẩm đã bán; - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; - Giá vốn khác; - Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. Cộng |
… … … … … (...) … |
… … … … … (...) … |
4. Doanh thu hoạt động tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay; - Lãi bán các khoản đầu tư tài chính; - Cổ tức, lợi nhuận được chia; - Lãi chênh lệch tỷ giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán; - Doanh thu hoạt động tài chính khác. Cộng |
… … … … … … … |
… … … … … … … |
5. Chi phí tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm; - Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính; - Lỗ chênh lệch tỷ giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; |
… … … … … |
… … … … … |
- Chi phí tài chính khác; - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. |
… … |
… … |
6. Chi phí quản lý kinh doanh |
Năm nay |
Năm trước |
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ c) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh - Hoàn nhập các khoản dự phòng; - Các khoản ghi giảm khác |
… … … … |
… … … … |
7. Thu nhập khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm, được hoàn; - Các khoản khác. Cộng |
… … … … … … |
… … … … … … |
8. Chi phí khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. Cộng |
… … … … … |
… … … … … |
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
… |
… |
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập năm hiện hành |
… |
… |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
… |
… |
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ...
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: …
3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): …
4. Thông tin về hoạt động liên tục: …
5. Những thông tin khác ……
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
|
2. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông thư 200
Đơn vị báo cáo: ................... Địa chỉ: ................................. |
Mẫu số B09 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....... (1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
2. Lĩnh vực kinh doanh
3. Ngành nghề kinh doanh
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
· Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
· Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
· Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
· Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
· Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
· Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
· Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
· Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
· Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
· Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
· Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
· Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
· Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
· Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
· Chi phí trả trước;
· Chi phí khác;
· Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
· Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
· Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
· Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
· Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
· Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
· Doanh thu bán hàng;
· Doanh thu cung cấp dịch vụ;
· Doanh thu hoạt động tài chính;
· Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
Cuối năm ... ... ... |
Đầu năm ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động - Phải thu khác |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
04- Hàng tồn kho |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Hàng mua đang đi đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hóa - Hàng gửi đi bán - Hàng hoá kho bảo thuế - Hàng hoá bất động sản Cộng giá gốc hàng tồn kho |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: ............................................
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: .....................
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - ………………… - Các khoản khác phải thu Nhà nước: Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
06- Phải thu dài hạn nội bộ - Cho vay dài hạn nội bộ -..................... - Phải thu dài hạn nội bộ khác |
... ... ... |
... ... ... |
Cộng |
… |
… |
07- Phải thu dài hạn khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
… |
… |
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
|
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình khác |
Tài sản cố định vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
|
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
|
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
... |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tổng số chi phí XDCB dở dang: |
... |
... |
Trong đó (Những công trình lớn): + Công trình………….. + Công trình………….. +…………………….… |
... ... ... |
... ... ... |
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
Nguyên giá bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác: - Đầu tư cổ phiếu - Đầu tư trái phiếu - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài hạn khác |
Cuối năm ... ... ... ... |
Đầu năm ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
14- Chi phí trả trước dài hạn |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ |
... |
... |
- Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình - ... |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
15- Vay và nợ ngắn hạn |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vay ngắn hạn - Nợ dài hạn đến hạn trả
|
... ...
|
... ...
|
Cộng |
... |
... |
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế giá trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
17- Chi phí phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh - … |
... ... ... |
... ... ... |
Cộng |
... |
... |
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế - Phải trả về cổ phần hoá - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Doanh thu chưa thực hiện - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
19- Phải trả dài hạn nội bộ |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vay dài hạn nội bộ -... - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng |
...
... ... |
...
... ... |
20- Vay và nợ dài hạn |
Cuối năm |
Đầu năm |
a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng - Vay đối tượng khác - Trái phiếu phát hành b - Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác |
... ...
... ... ... |
... ...
... ... ... |
Cộng |
... |
... |
c- Các khoản nợ thuê tài chính
|
Năm nay |
Năm trước |
||||
Thời hạn |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước |
… |
… |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
… |
… |
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
…
…
… |
…
…
… |
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Cổ phiếu quỹ |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
... |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
Cộng |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số dư đầu năm trước - Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm trước - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vốn góp của Nhà nước - Vốn góp của các đối tượng khác - ... |
... ... |
... ... |
Cộng |
... |
... |
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận |
Năm nay |
Năm trước |
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... |
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
đ- Cổ phiếu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
· Quỹ đầu tư phát triển
· Quỹ dự phòng tài chính
· Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
23- Nguồn kinh phí |
Năm nay |
Năm trước |
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
... |
... |
- Chi sự nghiệp |
(...) |
(...) |
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
... |
... |
24- Tài sản thuê ngoài |
Cuối năm |
Đầu năm |
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống - Trên 1 năm đến 5 năm - Trên 5 năm |
... ...
... ... ... |
... ...
... ... ... |
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị tính:.............)
|
Năm nay |
Năm trước |
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Trong đó: - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ |
...
... ... |
...
... ... |
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp) + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
|
...
... |
...
... |
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Trong đó: - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại - Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất khẩu 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Trong đó: - Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa - Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ |
...
... ... ... ... ... ...
... ... |
...
... ... ... ... ... ...
... ... |
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá vốn của hàng hóa đã bán - Giá vốn của thành phẩm đã bán - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
... ... ... ... ... ... (...) ... ... |
... ... ... ... ... ... (...) ... ... |
Cộng |
... |
... |
29 - Doanh thu hoạt động tài chính Mã số 21) |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả chậm - Doanh thu hoạt động tài chính khác Cộng |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
30- Chi phí tài chính (Mã số 22) |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí tài chính khác |
... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
… |
… |
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay |
… |
… |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
… |
… |
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế |
… |
… |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
… |
… |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
(…) |
(…) |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
… |
… |
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền |
... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính:……………..)
34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
|
|
Năm nay |
Năm trước |
a- |
Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính: - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: |
… … |
… … |
b- |
Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo. - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền; - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. |
… …
…
…
|
… …
…
… |
c- |
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
|
|
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ......
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: ....................................
3. Thông tin về các bên liên quan: ..................................................................................
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2): ............................
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): .............................................................................................................................
6. Thông tin về hoạt động liên tục: ........................................................................
7. Những thông tin khác. (3) ................................................................................
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...... |
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
3. Thuyết minh báo cáo tài chính là gì ?
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của BCTC, dùng để phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
4. Ý nghĩa thuyết minh báo cáo tài chính
– Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
– Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình hình tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh nghiệp, …
– Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra việc chấp hành các qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như những kiến nghị đề xuất của doanh nghiệp.
5. Hướng dẫn lập thuyết minh báo cáo tài chính
– Khi lập Báo cáo tài chính năm, doanh nghiệp phải lập Bản thuyết minh Báo cáo tài chính theo đúng quy định của Chuẩn mực kế toán “Trình bày Báo cáo tài chính” và hướng dẫn tại Chế độ Báo cáo tài chính này.
– Khi lập Báo cáo tài chính giữa niên độ (kể cả dạng đầy đủ và dạng tóm lược) doanh nghiệp phải lập Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Báo cáo tài chính giữa niên độ” và Thông tư hướng dẫn chuẩn mực.cách lập bản thuyết minh báo cáo tài chính
– Bản thuyết minh Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải đảm bảo đầy đủ những nội dung sau đây:
- Các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết liên quan của kỳ lập báo cáo.
- Thuyết minh báo cáo năm trước liền kề.
- Các báo cáo tài chính khác trong bộ báo cáo tài chính của kỳ lập báo cáo: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- Căn cứ vào tình hình thực tế của doanh nghiệp và các tài liệu liên quan khác.
– Bản thuyết minh Báo cáo tài chính phải được trình bày một cách có hệ thống, rõ ràng và rành mạch, đảm bảo tính trung thực và chính xác.
Thuyết minh báo cáo tài chính doanh nghiệp có thể căn cứ vào các tài liệu sau:
- Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo
- Sổ kế toán tổng hợp; Sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết liên quan
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm trước
- Tình hình thực tế của doanh nghiệp và các tài liệu liên quan
6. Ghi chú về báo cáo tài chính
Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Nội dung bài viết:
Bình luận