
bảng lương quân nhân chuyên nghiệp từ 1/7/2023
1. Quân nhân chuyên nghiệp
Căn cứ khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 2 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 quy định về quân nhân chuyên nghiệp như sau:
- Quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
- Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân theo quy định Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015.
2. Lương Quân nhân chuyên nghiệp năm 2023
2.1. Thế nào Quân nhân chuyên nghiệp?
Theo khoản 1 Điều 2 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng năm 2015 thì quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển chọn theo chức danh, phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Quân nhân chuyên nghiệp bao gồm:
- Quân nhân tại ngũ là quân nhân chuyên phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
- Quân nhân dự bị chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật được đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị trong Quân đội nhân dân theo quy định của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng năm 2015.
(Theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 mục 2 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng 2015)
2.2. Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp năm 2023
Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)
Cụ thể, bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2023 quy định theo hai giai đoạn thời gian, cụ thể như sau:
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 |
5.736.500 |
6930000 |
3,65 |
5.438.500 |
6570000 |
4,2 |
6.258.000 |
7560000 |
4 |
5.960.000 |
7200000 |
4,55 |
6.779.500 |
8190000 |
4,35 |
6.481.500 |
7830000 |
4,9 |
7.301.000 |
8820000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
5,25 |
7.822.500 |
9450000 |
5,05 |
7.524.500 |
9090000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
5,4 |
8.046.000 |
9720000 |
5,95 |
8.865.500 |
10710000 |
5,75 |
8.567.500 |
10350000 |
6,3 |
9.387.000 |
11340000 |
6,1 |
9.089.000 |
10980000 |
6,65 |
9.908.500 |
11970000 |
6,45 |
9.610.500 |
11610000 |
7 |
10.430.000 |
12600000 |
6,8 |
10.132.000 |
12240000 |
7,35 |
10.951.500 |
13230000 |
7,15 |
10.653.500 |
12870000 |
7,7 |
11.473.000 |
13860000 |
7,5 |
11.175.000 |
13500000 |
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,5 |
5.215.000 |
6300000 |
3,2 |
4.768.000 |
5760000 |
3,8 |
5.662.000 |
6840000 |
3,5 |
5.215.000 |
6300000 |
4,1 |
6.109.000 |
7380000 |
3,8 |
5.662.000 |
6840000 |
4,4 |
6.556.000 |
7920000 |
4,1 |
6.109.000 |
7380000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
4,4 |
6.556.000 |
7920000 |
5 |
7.450.000 |
9000000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
5,3 |
7.897.000 |
9540000 |
5 |
7.450.000 |
9000000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
5,3 |
7.897.000 |
9540000 |
5,9 |
8.791.000 |
10620000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
6,2 |
9.238.000 |
11160000 |
5,9 |
8.791.000 |
10620000 |
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,2 |
4.768.000 |
5.760.000 |
2,95 |
4.395.500 |
5.310.000 |
3,45 |
5.140.500 |
6.210.000 |
3,2 |
4.768.000 |
5.760.000 |
3,7 |
5.513.000 |
6.660.000 |
3,45 |
5.140.500 |
6.210.000 |
3,95 |
5.885.500 |
7.110.000 |
3,7 |
5.513.000 |
6.660.000 |
4,2 |
6.258.000 |
7.560.000 |
3,95 |
5.885.500 |
7.110.000 |
4,45 |
6.630.500 |
8.010.000 |
4,2 |
6.258.000 |
7.560.000 |
4,7 |
7.003.000 |
8.460.000 |
4,45 |
6.630.500 |
8.010.000 |
4,95 |
7.375.500 |
8.910.000 |
4,7 |
7.003.000 |
8.460.000 |
5,2 |
7.748.000 |
9.360.000 |
4,95 |
7.375.500 |
8.910.000 |
5,45 |
8.120.500 |
9.810.000 |
5,2 |
7.748.000 |
9.360.000 |
3. Quy định về tiền lương và phụ cấp quân sự
Điều 36 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 quy định về tiền lương, phụ cấp, nơi ở và điều kiện thực hiện nhiệm vụ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng như sau:
- Tiền lương của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được xác định theo trình độ đào tạo, chức danh, công việc, chức danh nghề nghiệp phù hợp với tính chất, nhiệm vụ của quân đội là ngành công tác đặc biệt.
- Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng các khoản phụ cấp sau đây:
Phụ cấp thâm niên nghề được tính trên mức lương hiện hưởng và thời gian phục vụ trong lực lượng thường trực của quân đội theo quy định của pháp luật;
Các khoản phụ cấp, trợ cấp như đối với cán bộ điều hành, công chức, viên chức trong cùng một điều kiện làm việc;
Các khoản trợ cấp và bồi thường phù hợp với đặc thù của các hoạt động quân sự.
Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng chính sách ưu tiên hỗ trợ về nhà ở xã hội; cho thuê nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật.
Lính chuyên nghiệp được hưởng trợ cấp nhà ở.
Nội dung bài viết:
Bình luận