Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp chức vụ công an quân đội 2024

I. Bảng lương dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương:

Có 04 bảng lương gồm:

  1. Bảng lương cấp bậc quân hàm.
  2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
  3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
  4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an.

Ngoài  ra còn có 03 bảng phụ cấp gồm: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an; Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảng phụ cấp thâm niên nghề.

Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm 2023

                  Đơn vị tính: 1.000 đồng

BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM
STT Cấp bậc quân hàm sĩ quan Cấp hàm cơ yếu Hệ số Mức lương đến 30/06/2022 Mức lương dự kiến từ 01/7/2023
1 Đại tướng - 10,4  15,496,000 18,720,000
2 Thượng tướng - 9,8 14,602,000 17,640,000
3 Trung tướng - 9,2 13,708,000 16,560,000
4 Thiếu tướng Bậc 9 8,6 12,814,000 15,480,000
5 Đại tá Bậc 8 8 11,920,000 14,400,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,3 10,877,000 13,140,000
7 Trung tá Bậc 6 6,6  9,834,000 11,880,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6 8,940,000 10,800,000
9 Đại úy Bậc 4 5,4  8,046,000 9,720,000
10 Thượng úy Bậc 3 5  7,450,000 9,000,000
11 Trung úy Bậc 2 4,6   6,854,000 8,280,000
12 Thiếu úy Bậc 1 4,2  6,258,000 7,560,000
13 Thượng sĩ - 3,8 5,662,000 6,840,000
14 Trung sĩ - 3,5 5,215,000 6,300,000
15 Hạ sĩ - 3,2 4,768,000 5,760,000

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2023

                        Đơn vị tính: 1.000 đồng

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM
SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN
STT Cấp bậc quân hàm sĩ quan Cấp hàm cơ yếu Nâng lương lần 1 Nâng lương lần 2
Hệ số Mức lương đến 30/06/2023 Lương dự kiến từ  01/7/2023 Hệ số Mức lương đến 30/06/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
1 Đại tướng - 11 16.390.000 19,800,000 - -
2 Thượng tướng - 10,4 15.496.000 18,720,000 - -
3 Trung tướng - 9,8 14.602.000 17,640,000 - -
4 Thiếu tướng Bậc 9 9,2 13.708.000 16,560,000 - -
5 Đại tá Bậc 8 8,4 12,516,000 15,120,000 8,6 12,814,000 15,480,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,7 11,473,000 13,860,000 8,1 12,069,000 14,580,000
7 Trung tá Bậc 6 7 10,430,000 12,600,000 7,4 11,026,000 13,320,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,4 9,536,000 11,520,000 6,8 10,132,000 12,240,000
9 Đại úy - 5,8 8,642,000 10,440,000 6,2 9,238,000 11,160,000
10 Thượng úy - 5,35 7,971,500 9,630,000 5,7 8,493,000 10,260,000

3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân 2023

TT Cấp bậc quân hàm Hệ số nâng lương (1 lần)
1 Đại tướng 11,00
2 Thượng tướng 10,40
3 Trung tướng 9,80
4 Thiếu tướng 9,20

Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2023

                  Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp
và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023 Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
Bậc 1 3,85  5,736,500 6,930,000 3,65  5,438,500 6,570,000
Bậc 2 4,2  6,258,000 7,560,000 4  5,960,000 7,200,000
Bậc 3 4,55  6,779,500 8,190,000 4,35  6,481,500 7,830,000
Bậc 4 4,9  7,301,000 8,820,000 4,7  7,003,000 8,460,000
Bậc 5 5,25  7,822,500 9,450,000 5,05  7,524,500 9,090,000
Bậc 6 5,6  8,344,000 10,080,000 5,4  8,046,000 9,720,000
Bậc 7 5,95  8,865,500 10,710,000 5,75  8,567,500 10,350,000
Bậc 8 6,3  9,387,000 11,340,000 6,1  9,089,000 10,980,000
Bậc 9 6,65  9,908,500 11,970,000 6,45  9,610,500 11,610,000
Bậc 10 7  10,430,000 12,600,000 6,8  10,132,000 12,240,000
Bậc 11 7,35  10,951,500 13,230,000 7,15  10,653,500 12,870,000
Bậc 12 7,7  11,473,000 13,860,000 7,5  11,175,000 13,500,000
Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023 Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến đến 01/7/2023
Bậc 1 3,5  5,215,000 6,300,000 3,2  4,768,000 5,760,000
Bậc 2 3,8  5,662,000 6,840,000 3,5  5,215,000 6,300,000
Bậc 3 4,1  6,109,000 7,380,000 3,8  5,662,000 6,840,000
Bậc 4 4,4  6,556,000 7,920,000 4,1  6,109,000 7,380,000
Bậc 5 4,7  7,003,000 8,460,000 4,4  6,556,000 7,920,000
Bậc 6 5  7,450,000 9,000,000 4,7  7,003,000 8,460,000
Bậc 7 5,3  7,897,000 9,540,000 5  7,450,000 9,000,000
Bậc 8 5,6  8,344,000 10,080,000 5,3  7,897,000 9,540,000
Bậc 9 5,9  8,791,000 10,620,000 5,6  8,344,000 10,080,000
Bậc 10 6,2  9,238,000 11,160,000 5,9  8,791,000 10,620,000
Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023 Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
Bậc 1 3,2  4,768,000 5,760,000 2,95  4,395,500 5,310,000
Bậc 2 3,45  5,140,500 6,210,000 3,2  4,768,000 5,760,000
Bậc 3 3,7  5,513,000 6,660,000 3,45  5,140,500 6,210,000
Bậc 4 3,95  5,885,500 7,110,000 3,7  5,513,000 6,660,000
Bậc 5 4,2  6,258,000 7,560,000 3,95  5,885,500 7,110,000
Bậc 6 4,45  6,630,500 8,010,000 4,2  6,258,000 7,560,000
Bậc 7 4,7  7,003,000 8,460,000 4,45  6,630,500 8,010,000
Bậc 8 4,95  7,375,500 8,910,000 4,7  7,003,000 8,460,000
Bậc 9 5,2  7,748,000 9,360,000 4,95  7,375,500 8,910,000
Bậc 10 5,45  8,120,500 9,810,000 5,2  7,748,000 9,360,000
 BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI A
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023 Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
Bậc 1 3,5 5.215.000 6,300,000 3,2 4.768.000 5,760,000
Bậc 2 3,85 5.736.500 6,930,000 3,55 5.289.500 6,390,000
Bậc 3 4,2 6.258.000 7,560,000 3,9 5.811.000 7,020,000
Bậc 4 4,55 6.779.500 8,190,000 4,25 6.332.500 7,650,000
Bậc 5 4,9 7.301.000 8,820,000 4,6 6.854.000 8,280,000
Bậc 6 5,25 7.822.500 9,450,000 4,95 7.375.500 8,910,000
Bậc 7 5,6 7.784.000 10,080,000 5,3 7.897.000 9,540,000
Bậc 8 5,95 8.665.500 10,710,000 5,65 8.418.500 10,170,000
Bậc 9 6,3 9.387.000 11,340,000 6 8.940.000 10,800,000
Bậc 10 6,65 9.908.500 11,970,000 6,35 9.461.500 11,430,000
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI B
Bậc Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
Bậc 1 2,9 4.321.000 5,220,000
Bậc 2 3,2 4.768.000 5,760,000
Bậc 3 3,5 5.215.000 6,300,000
Bậc 4 3,8 5.662.000 6,840,000
Bậc 5 4,1 6.109.000 7,380,000
Bậc 6 4,4 6.556.000 7,920,000
Bậc 7 4,7 7.003.000 8,460,000
Bậc 8 5 7.450.000 9,000,000
Bậc 9 5,3 7.897.000 9,540,000
Bậc 10 5,6 8.344.000 10,080,000
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG LOẠI C
Bậc Hệ số lương Mức lương đến 30/6/2023 Lương dự kiến từ 01/7/2023
Bậc 1 2,7 4.023.000 4,860,000
Bậc 2 2,95 4.395.500 5,310,000
Bậc 3 3,2 4.768.000 5,760,000
Bậc 4 3,45 5.140.500 6,210,000
Bậc 5 3,7 5.513.000 6,660,000
Bậc 6 3,95 5.885.500 6,320,000
Bậc 7 4,2 6.258.000 7,110,000
Bậc 8 4,45 6.630.500 8,010,000
Bậc 9 4,7 7.003.000 8,460,000
Bậc 10 4,95 7.375.500 8,910,000

II. Bảng lương khi cải cách tiền lương

Nếu thực hiện cải cách tiền lương, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi lớn, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):

- 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);

- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;

- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.

Chi tiết các bảng lương dự kiến sau khi cải cách tiền lương:

  • Bảng lương sĩ quan quân đội công an
  • Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

III. Các bảng phụ cấp năm 2023

Trong năm 2023, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:

1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an

                     Đơn vị tính: 1.000 đồng

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
STT Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ Hệ số Mức phụ cấp đến 30/06/2023 Phụ cấp dự kiến từ 01/7/2023
1 Thượng sĩ 0,7  1,043,000 1,260,000
2 Trung sĩ 0,6  894,000 1,080,000
3 Hạ sĩ 0,5  745,000 900,000
4 Binh nhất 0,45  670,500 810,000
5 Binh nhì 0,4  596,000 720,000

2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an

                          Đơn vị tính: 1.000 đồng

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN
STT Chức danh lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp đến 30/06/2023 Phụ cấp dự kiến từ 01/7/2023
1 Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.  2,235,000 2,700,000
2 Tổng tham mưu trưởng 1,4  2,086,000 2,520,000
3 Tư lệnh quân khu 1,25  1,862,500 2,250,000
4 Tư lệnh quân đoàn 1,1  1,639,000 1,980,000
5 Phó tư lệnh quân đoàn 1  1,490,000 1,800,000
6 Sư đoàn trưởng 0,9  1,341,000 1,620,000
7 Lữ đoàn trưởng 0,8  1,192,000 1,440,000
8 Trung đoàn trưởng 0,7  1,043,000 1,260,000
9 Phó trung đoàn trưởng 0,6  894,000 1,080,000
10 Tiểu đoàn trưởng 0,5  745,000 900,000
11 Phó tiểu đoàn trưởng 0,4  596,000 720,000
12 Đại đội trưởng 0,3  447,000 540,000
13 Phó đại đội trưởng 0,25  372,500 450,000
14 Trung đội trưởng 0,2  298,000 360,000

3. Phụ cấp thâm niên nghề

Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.

Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”

IV. Tổng hợp các chế độ phụ cấp của lực lượng công an, quân đội (theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

1. Phụ cấp thâm niên vượt khung

* Đối tượng áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.

* Mức phụ cấp:

- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;

- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.

* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo

* Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.

* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

3. Phụ cấp khu vực

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.

* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.

* Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.

4. Phụ cấp đặc biệt

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.

* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.

5. Phụ cấp thâm niên nghề

Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.

Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.

6. Phụ cấp trách nhiệm công việc

Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.

Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.

7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh

Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.

Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo