Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200

Hiện nay, có một số trường hợp các chủ thể cần tìm hiểu về Bảng hệ thống tài khoản kế toán. Để hiểu rõ thêm về loại biểu mẫu này, mời bạn đọc theo dõi bài viết về Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200 cùng với ACC:

He Thong Tai Khoan Ke Toan Min

Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán được hiểu là một tập hợp các tài khoản kế toán được dùng trong công việc ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán. Hiện nay, tại Việt Nam sử dụng hệ thống tài khoản kế toán ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng cho tất cả doanh nghiệp.

2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo quy định tại Thông tư 200/2014/TT-BTC như sau:

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Số SỐ HIỆU TK  
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
1 2 3 4
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
       
01 111   Tiền mặt
    1111 Tiền Việt Nam
    1112 Ngoại tệ
    1113 Vàng tiền tệ
       
02 112   Tiền gửi Ngân hàng
    1121 Tiền Việt Nam
    1122 Ngoại tệ
    1123 Vàng tiền tệ
       
03 113   Tiền đang chuyển
    1131 Tiền Việt Nam
    1132 Ngoại tệ
       
04 121   Chứng khoán kinh doanh
    1211 Cổ phiếu
    1212 Trái phiếu
    1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác

 

05 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    1281 Tiền gửi có kỳ hạn
    1282 Trái phiếu
    1283 Cho vay
    1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

06 131   Phải thu của khách hàng
       
07 133   Thuế GTGT được khấu trừ
    1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

08 136   Phải thu nội bộ
    1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
    1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    1368 Phải thu nội bộ khác
1 2 3 4
       
09 138   Phải thu khác
    1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
    1385 Phải thu về cổ phần hoá
    1388 Phải thu khác
       
10 141   Tạm ứng

 

11 151   Hàng mua đang đi đường

 

12 152   Nguyên liệu, vật liệu

 

13 153  

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

 

14 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

15 155  

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

 

16 156   Hàng hóa
    1561 Giá mua hàng hóa
    1562 Chi phí thu mua hàng hóa
    1567 Hàng hóa bất động sản

 

17 157   Hàng gửi đi bán
       
18 158   Hàng hoá kho bảo thuế
       
19 161   Chi sự nghiệp
    1611 Chi sự nghiệp năm trước
    1612 Chi sự nghiệp năm nay
       
20 171

 

  Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21 211   Tài sản cố định hữu hình
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
    2112 Máy móc, thiết bị
    2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

1 2 3 4
       
    2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
    2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
    2118 TSCĐ khác
       
22 212  

2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

       
23 213   Tài sản cố định vô hình
    2131 Quyền sử dụng đất
    2132 Quyền phát hành
    2133 Bản quyền, bằng sáng chế
    2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
    2135 Chương trình phần mềm
    2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
    2138 TSCĐ vô hình khác
       
24 214   Hao mòn tài sản cố định
    2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
    2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
    2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
    2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
       
25 217   Bất động sản đầu tư

 

26 221   Đầu tư vào công ty con

 

27 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

28 228  

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

 

29 229  

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

30 241   Xây dựng cơ bản dở dang
    2411 Mua sắm TSCĐ
    2412 Xây dựng cơ bản
    2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
1 2 3 4
       
31 242   Chi phí trả trước
       
32 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
       
33 244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
       
      LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

 

34 331   Phải trả cho người bán

 

35 333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
    33311 Thuế GTGT đầu ra
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
    3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
    3333 Thuế xuất, nhập khẩu
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3335 Thuế thu nhập cá nhân
    3336 Thuế tài nguyên
    3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
    3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

    3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

36 334   Phải trả người lao động
    3341 Phải trả công nhân viên
    3348 Phải trả người lao động khác

 

37 335   Chi phí phải trả

 

38 336   Phải trả nội bộ
    3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

 

39 337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
       
40 338   Phải trả, phải nộp khác
    3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
    3382 Kinh phí công đoàn
    3383 Bảo hiểm xã hội
    3384 Bảo hiểm y tế
1 2 3 4
    3385 Phải trả về cổ phần hoá
    3386 Bảo hiểm thất nghiệp
    3387 Doanh thu chưa thực hiện
    3388 Phải trả, phải nộp khác

 

41 341  

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

 

42

 

343

 

 

3431

34311

34312

34313

3432

 

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

 

43 344   Nhận ký quỹ, ký cược

 

44 347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
       
45 352  

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

 

46 353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
    3531 Quỹ khen thưởng
    3532 Quỹ phúc lợi
    3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
    3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

 

47 356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
    3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
       
48 357   Quỹ bình ổn giá
       
      LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
       
49 411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

1 2 3 4
       
    4112 Thặng dư vốn cổ phần
    4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
    4118 Vốn khác
       
50 412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

51 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
    4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
    4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
       
52 414   Quỹ đầu tư phát triển

 

53 417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

54 418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

55 419   Cổ phiếu quỹ

 

56 421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
    4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
    4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

57 441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

58 461   Nguồn kinh phí sự nghiệp
    4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
    4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

59 466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
       
      LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
       
60 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    5111 Doanh thu bán hàng hóa
    5112 Doanh thu bán các thành phẩm
    5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

    5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
    5118 Doanh thu khác
       
61 515   Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

1 2 3 4
       
62 521   Các khoản giảm trừ doanh thu
    5211 Chiết khấu thương mại
    5212 Giảm giá hàng bán
    5213 Hàng bán bị trả lại
       
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
       
63 611   Mua hàng
    6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
    6112 Mua hàng hóa
       
64  621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

65 622   Chi phí nhân công trực tiếp

 

66 623   Chi phí sử dụng máy thi công
    6231 Chi phí nhân công
    6232 Chi phí nguyên, vật liệu
    6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
    6234 Chi phí khấu hao máy thi công
    6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6238 Chi phí bằng tiền khác

 

67 627   Chi phí sản xuất chung
    6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
    6272 Chi phí nguyên, vật liệu
    6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
    6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6278 Chi phí bằng tiền khác
       
68 631   Giá thành sản xuất

 

69 632   Giá vốn hàng bán
       
70 635   Chi phí tài chính

 

71 641   Chi phí bán hàng
    6411 Chi phí nhân viên
    6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
    6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
    6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6415 Chi phí bảo hành
1 2 3 4
       
    6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6418 Chi phí bằng tiền khác

 

72 642   Chi phí quản lý doanh nghiệp
    6421 Chi phí nhân viên quản lý
    6422 Chi phí vật liệu quản lý
    6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
    6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
    6425 Thuế, phí và lệ phí
    6426 Chi phí dự phòng
    6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
    6428 Chi phí bằng tiền khác
       
      LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
       
73 711   Thu nhập khác
       
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
       
74 811   Chi phí khác

 

75 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
    8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
       
      TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
       
76 911   Xác định kết quả kinh doanh
       

 

Xem thêm: Dịch vụ lập bảng cân đối kế toán cập nhật 2022

 

3. Câu hỏi thường gặp

1. Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ khi nào?

Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 05/02/2015.

2. Công ty Luật ACC có cung cấp dịch vụ tư vấn Bảng hệ thống tài khoản kế toán không?

Với nhiều năm kinh nghiệm và hỗ trợ thành công rất nhiều khách hàng, Công ty Luật ACC tự hào dịch vụ tư vấn Bảng hệ thống tài khoản kế toán với dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, chi phí.

3. Chi phí dịch vụ tư vấn Bảng hệ thống tài khoản kế toán của công ty Luật ACC là bao nhiêu?

Công ty Luật ACC luôn báo giá trọn gói, nghĩa là không phát sinh. Luôn đảm bảo hoàn thành công việc mà khách hàng yêu cầu; cam kết hoàn tiền nếu không thực hiện đúng, đủ, chính xác như những gì đã giao kết ban đầu. Điều này sẽ được quy định rõ trong hợp đồng ký kết.

 

Xem thêm: Hệ thống sổ sách kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

 

Việc tìm hiểu về Bảng hệ thống tài khoản kế toán sẽ giúp ích cho bạn đọc nắm thêm kiến thức về vấn đề này, đồng thời những vấn đề pháp lý xoay quanh nó cũng đã được chúng tôi trình bày như trên. 

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200 gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo