Trong việc mở rộng kiến thức chuyên ngành và nâng cao khả năng giao tiếp trong cuộc sống, đặc biệt là trong lĩnh vực công việc, việc am hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là rất quan trọng. Kế toán là một lĩnh vực chuyên môn không thể thiếu trong mọi cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp. Đồng thời, từ vựng chuyên ngành kế toán cũng rất đa dạng và phong phú.
1. Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
2 | 会计主任 | kuài jì zhǔ rèn | Kế toán trưởng |
3 | 会计员 | kuài jì yuán | Nhân viên kế toán |
4 | 助理会计 | zhù lǐ kuài jì | Trợ lí kế toán |
5 | 成本会计 | chéng běn kuài jì | Kế toán giá thành |
6 | 工广会计 | gōng guǎng kuài jì | Kế toán nhà máy |
7 | 制造会计 | zhì zào kuài jì | Kế toán sx |
8 | 工业会计 | gōng yè kuài jì | Kế toán công nghiệp |
9 | 审计长 | shěn jì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
10 | 审计 | shěn jì | Kiểm toán |
11 | 主管会计 | zhǔ guǎn kuài jì | Kiểm soát viên |
12 | 簿记员 | bù jì yuán | Người giữ sổ sách |
13 | 计账员 | jì zhàng yuán | Nhân viên giữ sổ cái |
14 | 出纳 | chū nà | Thủ quỹ |
15 | 档案管理员 | dǎng àn guǎn lǐ yuán | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 预算草案 | yù suàn cǎo àn | Bản dự thảo dự toán |
2 | 著作权 | zhù zuò quán | Bản quyền |
3 | 在制品 | zài zhì pǐn | Bán thành phẩm |
4 | 损益表 | sǔn yì biǎo | Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm |
5 | 财务 | cái wù | Tài chính |
6 | 财务报表 | cái wù bào biǎo | Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ |
7 | 合并决算表 | hé bìng jué suàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
8 | 工作日表 | gōng zuò rì biǎo | Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày |
9 | 资产负债表 | zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn |
10 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
11 | 收支对照表 | shōu zhī duì zhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
12 | 成本计算表 | chéng běn jì suàn biǎo | Bảng kê giá thành |
13 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu |
14 | 库存表 | kù cún biǎo | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho |
15 | 附表 | fù biǎo | Bảng kèm theo, bảng phụ lục |
16 | 决算表 | jué suàn biǎo | Bản quyết toán |
17 | 比较表 | bǐ jiào biǎo | Bảng so sánh |
18 | 工作日报 | gōng zuò rì bào | Báo cáo công việc theo ngày |
19 | 日报 | rì bào | Báo cáo ngày |
20 | 旬报 | xún bào | Báo cáo 10 ngày |
21 | 月报 | yuè bào | Báo cáo tháng |
22 | 年报 | nián bào | Báo cáo năm |
23 | 传票编号 | chuan piào biān hào | Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán |
24 | 登记簿 | dēng jì bù | Sổ đăng ký |
25 | 股票登记簿 | gǔ piào dēng jì bù | Sổ đăng ký cổ phiếu |
26 | 票据登记簿 | piào jù dēng jì bù | Sổ đăng kí chứng từ |
27 | 购货退出簿 | gòu huò tuì chū bù | Sổ ghi hàng mua trả lại |
28 | 汇总表 | huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ |
29 | 编报表 | biān bào biǎo | Bảng biên tập |
30 | 列单 | liè dān | Bảng kê khai chi tiết |
31 | 主要附表 | zhǔ yào fù biǎo | Phụ lục chính |
32 | 工资单 | gōng zī dān | Bảng lương |
33 | 工资表 | gōng zī biǎo | Bảng tiền lương |
34 | 工资汇总表 | gōng zī huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
35 | 工资分析表 | gōng zī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
36 | 统计图表 | tǒng jì tú biǎo | Biểu đồ thống kê |
37 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Bảng thanh toán tiền |
2. Mọi người cùng hỏi/ Câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để bạn phân tích một bảng cân đối kế toán?
Bảng cân đối kế toán của một công ty có thể được đánh giá bằng ba loại thước đo chất lượng đầu tư chính: vốn lưu động hoặc thanh khoản ngắn hạn, hiệu suất tài sản và cơ cấu vốn hóa.
Hệ số khả năng thanh toán là gì?
Đâу lầ các hệ ѕố thanh khoản của doanh nghiệp, có chức năng phản ánh năng lực tài chính của doanh nghiệp có đáp ứng được nhu cầu thanh toán các khoản nợ haу không.
Ý nghĩa của tỷ lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả là gì?
Hệ ѕố nàу thể hiện tỷ lệ giữa ᴠốn chiếm dụng ᴠà ᴠốn bị chiếm dụng của doanh nghiệp. Nếu tỷ lệ nàу cao hơn 100% thì đồng nghĩa ᴠới ᴠiệc doanh nghiệp chiếm dụng ᴠốn nhiều hơn là bị chiếm dụng, ᴠà ngược lại.
Nội dung bài viết:
Bình luận