Bậc lương chức danh nghề nghiệp giáo viên như thế nào?

1. Bảng lương giáo viên mầm non: 

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Đến 30/6/2023

Từ 01/7/2023

Mức tăng

Giáo viên mầm non hạng I

Bậc 1

4.0

5.960.000

7.200.000

1.240.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

7.812.000

1.345.400

Bậc 3

4.68

6.973.200

8.424.000

1.450.800

Bậc 4

5.02

7.479.800

9.036.000

1.556.200

Bậc 5

5.36

7.986.400

9.648.000

1.661.600

Bậc 6

5.7

8.493.000

10.260.000

1.767.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

10.872.000

1.872.400

Bậc 8

6.38

9.506.200

11.484.000

1.977.800

Giáo viên mầm non hạng II

Bậc 1

2.34

3.486.600

4.212.000

725.400

Bậc 2

2.67

3.978.300

4.806.000

827.700

Bậc 3

3.0

4.470.000

5.400.000

930.000

Bậc 4

3.33

4.961.700

5.994.000

1.032.300

Bậc 5

3.66

5.453.400

6.588.000

1.134.600

Bậc 6

3.99

5.945.100

7.182.000

1.236.900

Bậc 7

4.32

6.436.800

7.776.000

1.339.200

Bậc 8

4.65

6.928.500

8.370.000

1.441.500

Bậc 9

4.98

7.420.200

8.964.000

1.543.800

Giáo viên mầm non hạng III

Bậc 1

2.1

3.129.000

3.780.000

651.000

Bậc 2

2.41

3.590.900

4.338.000

747.100

Bậc 3

2.72

4.052.800

4.896.000

843.200

Bậc 4

3.03

4.514.700

5.454.000

939.300

Bậc 5

3.34

4.976.600

6.012.000

1.035.400

Bậc 6

3.65

5.438.500

6.570.000

1.131.500

Bậc 7

3.96

5.900.400

7.128.000

1.227.600

Bậc 8

4.27

6.362.300

7.686.000

1.323.700

Bậc 9

4.58

6.824.200

8.244.000

1.419.800

Bậc 10

4.89

7.286.100

8.802.000

1.515.900

 

2. Bảng lương giáo viên tiểu học:

 

Bảng lương Giáo viên tiểu học hạng I: 

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

4,40

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4,74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5,08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5,42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5,76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6,10

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6,44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6,78

10.102.200

12.204.000

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II: 

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

4,00

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4,34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4,68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5,02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5,36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5,70

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6,04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6,38

9.506.200

11.484.000

Bảng lương Giáo viên tiểu học Hạng III: 

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2,67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3,99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4,32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4,65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4,98

7.420.200

8.964.000

3. Bảng lương giáo viên trung học cơ sở: 

Bảng lương giáo viên trung học cơ sở hạng I: 

 

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1 4.40 6.556.000
Bậc 2 4.74 7.062.600
Bậc 3 5.08 7.569.200
Bậc 4 5.42 8.075.800
Bậc 5 5.76 8.582.400
Bậc 6 6.10 9.089.000
Bậc 7 6.44 9.595.600
Bậc 8 6.78 10.102.200

Bảng lương giáo viên trung học cơ sở hạng II: 

  Hệ số lương Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1 4.00 5.960.000
Bậc 2 4.34 6.466.600
Bậc 3 4.68 6.973.200
Bậc 4 5.02 7.479.800
Bậc 5 5.36 7.986.400
Bậc 6 5.70 8.493.000
Bậc 7 6.04 8.999.600
Bậc 8 6.38 9.506.200

Bảng lương giáo viên trung học cơ sở hạng III: 

  Hệ số Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1 2.34 3.486.600
Bậc 2 2.67 3.978.300
Bậc 3 3.00 4.470.000
Bậc 4 3.33 4.961.700
Bậc 5 3.66 5.453.400
Bậc 6 3.99 5.945.100
Bậc 7 4.32 6.436.800
Bậc 8 4.65 6.928.500
Bậc 9 4.98 7.420.200

4. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông: 

Giáo viên trung học phổ thông hạng I: 

Bậc

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.40

6.556.000

Bậc 2

4.74

7.062.600

Bậc 3

5.08

7.569.200

Bậc 4

5.42

8.075.800

Bậc 5

5.76

8.582.400

Bậc 6

6.10

9.089.000

Bậc 7

6.44

9.595.600

Bậc 8

6.78

10.102.200

Giáo viên trung học phổ thông hạng II: 

Bậc

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.00

5.960.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

Bậc 3

4.68

6.973.200

Bậc 4

5.02

7.479.800

Bậc 5

5.36

7.986.400

Bậc 6

5.70

8.493.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

Bậc 8

6.38

9.506.200

Giáo viên trung học phổ thông hạng III: 

Bậc

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2.34

3.486.600

Bậc 2

2.67

3.978.300

Bậc 3

3.00

4.470.000

Bậc 4

3.33

4.961.600

Bậc 5

3.66

5.453.400

Bậc 6

3.99

5.945.100

Bậc 7

4.32

6.436.800

Bậc 8

4.65

6.928.500

Bậc 9

4.98

7.420.200

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo