Bảng lương giáo viên mầm non năm 2023
Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non được hưởng thang bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, bao gồm:
- Giáo viên mầm non hạng III mã số V.07.02.26 được áp dụng hệ số lương đối với nhân viên cấp A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;
- Giáo viên mầm non hạng II mã số V.07.02.25 được áp dụng hệ số lương đối với nhân viên cấp A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên mầm non cấp I mã số V.07.02.24 được hưởng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.
1. Bảng lương giáo viên mầm non từ 01/01/2023 đến 30/6/2023
Hiện mức lương cơ sở theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP là 1.490.000 đồng.
Bảng Lương Giáo Viên Tiểu Học Chi Tiết Theo Mức Lương Cơ Bản:
* Giáo viên mầm non cấp I:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
4,00 |
5.960.000 |
|
Bậc 2 |
4,34 |
6.466.600 |
|
Bậc 3 |
4,68 |
6.973.200 |
|
Bậc 4 |
5,02 |
7.479.800 |
|
Bậc 5 |
5,36 |
7.986.400 |
|
Bậc 6 |
5,70 |
8.493.000 |
|
Bậc 7 |
6,04 |
8.999.600 |
|
Bậc 8 |
6,38 |
9.506.200 |
* Giáo viên mầm non hạng II:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
2,34 |
3.486.600 |
|
Bậc 2 |
2,67 |
3.978.300 |
|
Bậc 3 |
3,00 |
4.470.000 |
|
Bậc 4 |
3,33 |
4.961.600 |
|
Bậc 5 |
3,66 |
5.453.400 |
|
Bậc 6 |
3,99 |
5.945.100 |
|
Bậc 7 |
4,32 |
6.436.800 |
|
Bậc 8 |
4,65 |
6.928.500 |
|
Bậc 9 |
4,98 |
7.420.200 |
* Giáo viên mầm non hạng III:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
2,10 |
3.129.000 |
|
Bậc 2 |
2,41 |
3.590.900 |
|
Bậc 3 |
2,72 |
4.052.800 |
|
Bậc 4 |
3,03 |
4.514.700 |
|
Bậc 5 |
3,34 |
4.976.600 |
|
Bậc 6 |
3,65 |
5.438.500 |
|
Bậc 7 |
3,96 |
5.900.400 |
|
Bậc 8 |
4,27 |
6.362.300 |
|
Bậc 9 |
4,58 |
6.824.400 |
|
Bậc 10 |
4,89 |
7.286.100 |
1.2. Bảng lương giáo viên mầm non từ 01/7/2023
Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Chi tiết bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở:
* Giáo viên mầm non hạng I:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
4,00 |
7.200.000 |
|
Bậc 2 |
4,34 |
7.812.000 |
|
Bậc 3 |
4,68 |
8.424.000 |
|
Bậc 4 |
5,02 |
9.036.000 |
|
Bậc 5 |
5,36 |
9.648.000 |
|
Bậc 6 |
5,70 |
10.260.000 |
|
Bậc 7 |
6,04 |
10.872.000 |
|
Bậc 8 |
6,38 |
11.484.000 |
* Giáo viên mầm non hạng II:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
2,34 |
4.212.000 |
|
Bậc 2 |
2,67 |
4.806.000 |
|
Bậc 3 |
3,00 |
5.400.000 |
|
Bậc 4 |
3,33 |
5.994.000 |
|
Bậc 5 |
3,66 |
6.588.000 |
|
Bậc 6 |
3,99 |
7.182.000 |
|
Bậc 7 |
4,32 |
7.776.000 |
|
Bậc 8 |
4,65 |
8.370.000 |
|
Bậc 9 |
4,98 |
8.964.000 |
* Giáo viên mầm non hạng III:
|
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
|
Bậc 1 |
2,10 |
3.618.000 |
|
Bậc 2 |
2,41 |
4.338.000 |
|
Bậc 3 |
2,72 |
4.896.000 |
|
Bậc 4 |
3,03 |
5.454.000 |
|
Bậc 5 |
3,34 |
6.012.000 |
|
Bậc 6 |
3,65 |
6.570.000 |
|
Bậc 7 |
3,96 |
7.128.000 |
|
Bậc 8 |
4,27 |
7.686.000 |
|
Bậc 9 |
4,58 |
8.244.000 |
|
Bậc 10 |
4,89 |
8.802.000 |
2. Chuẩn trình độ của giáo viên mầm non
Chuẩn trình độ đào tạo giáo viên mầm non được quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT như sau:
* Giáo viên Mầm non lớp 3:
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm mầm non trở lên;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với nhà giáo mầm non mới được tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III phải có trong thời hạn 36 tháng tính đến ngày dự tuyển).
* Giáo viên mầm non cấp II:
- Có bằng cử nhân sư phạm mầm non trở lên; hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành giáo dục mầm non và bằng cử nhân quản lý trường học;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II.
* Giáo viên mầm non cấp I:
- Có bằng cử nhân sư phạm mầm non trở lên; hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành giáo dục mầm non và bằng cử nhân quản lý trường học;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng I.
Nội dung bài viết:
Bình luận