1. Tổ chức sự kiện tiếng Trung là gì?

Tổ chức sự kiện tiếng Trung là gì?
Tổ chức sự kiện tiếng Trung là: 活动策划 (huódòng cèhuà)
2. Những từ vựng liên quan:
- 活动 (huódòng): sự kiện, hoạt động
- 策划 (cèhuà): lập kế hoạch, tổ chức
- 会议 (huìyì): hội nghị
- 培训 (pèiyùn): đào tạo
- 晚会 (wǎnhuì): buổi tối, buổi tiệc
- 展览 (zhǎnlǎn): triển lãm
- 庆典 (qìngdiǎn): lễ kỷ niệm
- 促销 (cùxiū): khuyến mãi
Ví dụ:
- 我们公司正在策划一个新产品发布会。 (Wǒmen gōngsī zhèngzài cèhuà yīgè xīn chǎnpǐn fābùhuì.) - Công ty chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức một buổi họp báo ra mắt sản phẩm mới.
- 他是一位经验丰富的活动策划人。 (Tā shì yīwèi jīngyàn fēngfù de huódòng cèhuàrén.) - Anh ấy là một người có kinh nghiệm tổ chức sự kiện.
Dưới đây là một số cụm từ tiếng Trung liên quan đến tổ chức sự kiện:
- 活动策划公司 (huódòng cèhuà gōngsī): công ty tổ chức sự kiện
- 活动现场 (huódòng xiànchǎng): hiện trường sự kiện
- 活动流程 (huódòng liúchéng): quy trình sự kiện
- 活动预算 (huódòng yùsù): ngân sách sự kiện
- 活动宣传 (huódòng xūchuán): tuyên truyền sự kiện
- 活动效果 (huódòng xiàoguǒ): hiệu quả sự kiện
Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận