Giấy phép an toàn thực phẩm sản xuất kinh doanh trà chè 2024

Khi kinh doanh trà, các cơ sở sản xuất phải thực hiện thủ tục xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin về thủ tục xin giấy VSATTP cho cơ sở sản xuất kinh doanh trà (chè).

Thủ Tục Xin Giấy VSATTP Cho Cơ Sở Sản Xuất Kinh Doanh Trà (Chè)
Thủ Tục Xin Giấy VSATTP Cho Cơ Sở Sản Xuất Kinh Doanh Trà (Chè)

1. Danh mục các sản phẩm chè xin giấy phép tại Bộ Nông Nghiệp

XII Chè
1 Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý.
2 Các sản phẩm trà từ thực vật khác Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý.

 

2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP

Hồ sơ bao gồm:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
  • Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở

3. Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...........................................................................................

................................................................................................................................................

  1. Mã số (nếu có): ...........................................................................................................a.......
  2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................................

................................................................................................................................................

  1. Điện thoại ………………………………..….Fax ……………………………………….

Email ………………………………………………………………………………………..

  1. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ........................................................
  2. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị ………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ..........................................................................................................................


Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

4. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày….. tháng…. năm….

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

I- THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..........................................................................................
  2. Mã số (nếu có): ..................................................................................................................
  3. Địa chỉ: ...............................................................................................................................
  4. Điện thoại: ……………………………………….... Fax: ……………………………….

Email: .....................................................................................................................................

  1. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước                                □        DN 100% vốn nước ngoài     □

DN liên doanh với nước ngoài     □        DN Cổ phần                           □

DN tư nhân                                   □        Khác                                       □

(ghi rõ loại hình)

  1. Năm bắt đầu hoạt động: ......................................................................................................
  2. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ...................................................
  3. Công suất thiết kế: ..............................................................................................................
  4. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ..........................................
  5. Thị trường tiêu thụ chính: .................................................................................................
  6. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
Tên nguyên liệu/ sản phẩm Nguồn gốc/ xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

  1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

  1. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu sử dụng
  1. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng    □                                Nước giếng khoan      □

Hệ thống xử lý:      Có   □                                Không                        □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất      □                                                  Mua ngoài         □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………………………………………………………………………....

  1. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

……………………………………………………..………………………………………

  1. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: …………………người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………………người.

+ Lao động gián tiếp: …………………người.

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức ve ATTP:

- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:

  1. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.

  1. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất Thành phần chính Nước sản xuất Mục đích sử dụng Nồng độ
  1. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
  2. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □                             Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………..

……………………………………………………..………………………………………

- Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích: ………………………….

……………………………………………………..…………………………………………………

  1. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

5. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận ATTP

Bước 1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP. Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện;

Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B); hoặc tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện trong thời hạn 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bài viết trên đây cung cấp thông tin về thủ tục xin giấy VSATTP cho cơ sở sản xuất kinh doanh trà (chè). Khi thực hiện thủ tục này, các cá nhân, tổ chức nên sử dụng dịch vụ của các công ty chuyên nghiệp để tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1025 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo