Quy định về khám sức khỏe cho người lái xe theo Thông tư 14

Khi bạn đăng ký thi lái xe máy, ô tô hạng A, B, C, D, E, F…  thì khám sức khỏe là một trong những yêu cầu bắt buộc của công đoạn chuẩn bị hồ sơ. Nhằm xác định người điều khiển phương tiện giao thông có đủ sức khỏe lái xe, đảm bảo an toàn cho tính mạng của bản thân cũng như những người xung quanh đang lưu thông trên đường hay không thì khám sức khỏe chính là yêu cầu bắt buộc, là những công việc đầu tiên mà bạn phải thực hiện trước khi bắt đầu học lái xe và thi lấy bằng.

Kham Suc Khoe Xin Viec Chi Phi Quy Trinh Va Nhung Dieu Can Luu Y Ttnyp 1666922654 Large
Quy định về khám sức khỏe cho người lái xe theo Thông tư 14

1. Khám sức khỏe lái xe để làm gì?

Khám sức khỏe lái xe để thi giấy phép lái xe là thủ tục bắt buộc nhằm đảm bảo người đủ sức khỏe được điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định. Mục đích chính của khám sức khỏe lái xe là để đảm bảo an toàn giao thông, tránh các trường hợp cấp bằng lái xe không đúng, cấp cho người không đủ khả năng lái xe ô tô gây nguy hiểm cho người khác.

Một số trường hợp có thể không đủ điều kiện sức khỏe để cấp bằng lái xe như: không đủ thị lực (mắc bệnh về mắt và thị lực nghiêm trọng), không đủ tay chân, mắc bệnh lý về thần kinh nghiêm trọng, xét nghiệm phát hiện có chất kích thích thần kinh không được phép,... Kết quả khám sức khỏe đảm bảo là một trong những hồ sơ quan trọng để đăng ký thi cấp bằng lái xe.

Điều kiện khác ngoài điều kiện sức khỏe khi đăng ký thi bằng lái xe B2 bạn cần lưu ý là: Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên, có hộ khẩu thường trú tại Việt Nam, có CCCD/CMND có thời hạn, đủ năng lực hành vi và năng lực pháp luật. Khi đăng ký cấp giấy phép lái xe B2 cũng như các hạng mục khác, bạn sẽ cần nộp hồ sơ cùng với giấy khám sức khỏe đủ điều kiện.

2. Mẫu giấy khám sức khỏe người lái xe 2023

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

……..1……...

……...2……..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GKSKLX-....3....

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE

Ảnh 4

(4 x 6cm)

Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………………………..

Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi...............................................

Số CMND hoặc Hộ chiếu:…………cấp ngày………/.............../…………….

tại…………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………….

Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ………………………………………

I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:

a) Không □; b) Có □;

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không(Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)

Có/Không Có/Không
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết
Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu Bệnh tâm thần
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) Mất ý thức, rối loạn ý thức
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng Ngất, chóng mặt
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác Bệnh tiêu hóa
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to
Tăng huyết áp Tai biến mạch máu não hoặc liệt
Khó thở Bệnh hoặc tổn thương cột sống
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục
Bệnh thận, lọc máu Sử dụng ma túy và chất gây nghiện

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

3. Câu hỏi khác (nếu có):

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng hay không?(Đối với phụ nữ):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

………..ngày………tháng…….năm……….
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Tâm thần:

……………………………………………………………………..

………………………………………………………………………

Kết luận……………………………………………………………

2. Thần kinh:

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Kết luận………………………………………………………………

3. Mắt:

- Thị lực nhìn xa từng mắt:

+ Không kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….

+ Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….

- Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính………Có kính…………..

- Thị trường:

Thị trường ngang hai mắt
(chiều mũi - thái dương)
Thị trường đứng
(chiều trên-dưới)
Bình thường Hạn chế Bình thường Hạn chế

-Sắc giác

+ Bình thường □

+ Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □

Các bệnh về mắt (nếu có):

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 

 

 

……………………

 

 

 

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận……………………………………………………………… ……………………
4.Tai-Mũi-Họng

- Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)

+ Tai trái: Nói thường:……..m; Nói thầm:………..m

+ Tai phải: Nói thường:……..m; Nói thầm:……….. ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………m

- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận……………………………………………………………… ……………………
5. Tim mạch:

+ Mạch: ……………………lần/phút;

+ Huyết áp:…………../………………….mmHg

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Kết luận……………………………………………………………… ……………………
6. Hô hấp:

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……Kết luận………………………………………………………… ……………………
7. Cơ Xương Khớp:

……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

Kết luận……………………………………………………………… ……………………
8. Nội tiết:

……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

Kết luận……………………………………………………………… ……………………
9. Thai sản:

……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

Kết luận……………………………………………………………… ……………………

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Các xét nghiệm bắt buộc:

a) Xét nghiệm ma túy

- Test Morphin/Heroin:…………………………………………………

- Test Amphetamin:……………………………………………………

- Test Methamphetamin:………………………………………………

- Test Marijuana (cần sa):…………………………………………….

b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:………………
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác.

a)Kết quả:………………………………………………………………

b) Kết luận:……………………………………………………………...

IV. KẾT LUẬN

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).

…………, ngày…….tháng….. năm…….
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

5. Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:

5.1. Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………

5.2. Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………

5.3. Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng……..nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)…………………………………………

Những trường hợp khó kết luận, đề nghị hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái xe ở Hội đồng GĐYK các cấp.

3. Cách điền thông tin trên mẫu giấy khám sức khỏe lái xe

Hầu như đối với các giấy tờ hồ sơ khi đăng ký học lái xe ô tô thì điều đầu tiên mà các bạn phải làm đó là khai báo phần thông tin cá nhân. Ở mẫu giấy khám sức khỏe lái xe ô tô cũng vậy:

  • Khai báo họ tên đầy đủ bằng chữ in hoa.
  • Đánh dấu giới tính thương thích vào ô giới tính
  • Khai báo tuổi chính xác( các bạn có thể lấy năm hiện tại trừ năm sinh để ra tuổi hiện tại của bạn)
  • Điền đầy đủ số CMND hoặc hộ chiếu nếu có cùng với ngày tháng năm cấp
  • Về phần chỗ ở hiện tại các bạn nên khai báo đúng như thông tin in trên CMND để tiện đối chiếu
  • Ký và ghi rõ họ tên ở trang kê tiếp của mẫu giấy khám sức khỏe lái xe
  • Thông tin còn lại sẽ do bác sĩ phê duyệt khi khám sức khỏe cho bạn

Như vậy, việc khám sức khỏe thi bằng lái xe là bắt buộc theo quy định của pháp luật. Bạn đọc tham khảo mẫu giấy khám sức khỏe bằng lái xe và tải file lưu về máy để sử dụng. Đây hiện đang là mẫu giấy khám sức khỏe thi bằng lái xe đúng chuẩn đã được ACC sưu tầm và tạo file tải về để các bạn thuận tiện hơn trong quá trình thi lấy bằng lái.

4. Thủ tục và tiêu chuẩn khám sức khỏe lái xe ô tô

Theo quy định, dù đăng ký học lái xe ô tô bằng B2, học lái xe ô tô B1 hay bất cứ loại bằng nào khác, mỗi học viên bắt buộc phải thực hiện khám sức khỏe được chia theo các chuyên khoa bao gồm: Thần kinh, Mắt, Tai, mũi, họng, về bệnh tim mạch, về cơ quan hô hấp, khám cơ xương, khớp, cơ quan nội tiết, khám thai sản (đối với nữ giới)

Tiêu chuẩn sức khỏe cho người lái xe được chia theo ba nhóm: hạng A1 (xe máy hai bánh có dung tích xylanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3); hạng B1 (ô tô chở người dưới chín chỗ, xe tải dưới 3,5 tấn) và hạng lái xe A2, A3, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE…

Ngoài ra, trong luật cũng quy định rõ, mọi trường hợp thuộc một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật theo qui định tại Phần B của tiêu chuẩn này đều không đủ điều kiện về sức khỏe, những người đang mắc bệnh cấp tính không có khả năng điều khiển phương tiện giao thông không được tham gia.

Quy trình khám

Bước 1: Chuẩn bị 3-4 tấm ảnh 4×6 và CMND để đối chiếu đến bàn đón tiếp nhận mẫu giấy khám sức khỏe + phiếu hướng dẫn sơ đồ khám.

Bước 2: Mua phiếu khám tại phòng tiếp đón.

Bước 3: Thăm khám tại các phòng chuyên khoa như: Khám nội khoa, khám mắt, khám tai mũi họng, khám phụ khoa (đối với nữ).

Bước 4:  Xét nghiệm máu, nước tiểu

Bước 5: Chụp X-quang

Bước 6:  Sau khi hoàn thành, nộp lại giấy khám sức khỏe lái xe tại phòng giám đốc để kết luận và đóng dấu hoàn thành giấy khám xức khỏe.

Kết quả sau đó sẽ được kết luận về tình trạng sức khỏe, những ai có một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật như rối loạn tinh thần, động kinh, thị lực kém 5<10, các bệnh về hô hấp, suy tim,…sẽ không đủ điều kiện về sức khỏe đẻ điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

5. Khám sức khỏe lái xe ở đâu nhanh?

Khám sức khỏe lái xe ở đâu và Bệnh viện nào cấp giấy khám sức khỏe riêng cho người lái xe? Là những câu hỏi được các Bác tài rất quan tâm khi đăng có nhu cầu thi bằng lái xe.

Thông thường, bạn có thể đến các cơ sở khám chữa bệnh theo quy định ở các Quận, huyện để Khám sức khỏe lái xe tuy nhiên, hầu hết các bệnh viện đều rất đông bệnh nhân, thủ tục và thời gian chờ rất lâu. Bạn có thể phải mất cả 1 ngày để hoàn tất thủ tục.

Nhằm giúp các bác tài có giấy khám sức khỏe thi bằng lái xe nhanh, chính xác,không phải chờ lâu Bệnh Viện Đa Khoa Thăng Long có triển khai dịch vụ khám sức khỏe thi bằng lái xe tất cả các hạng A1,A2, B, C, D, E, F… Nếu bạn đang có nhu cầu thi bằng lái xe, bạn cần hoàn thiện hồ sơ khám sức khỏe. Hãy liên hệ ngay với Bệnh Viện Đa Khoa Thăng Long để được giúp đỡ hoàn tất thủ tục Khám sức khỏe lái xe một cách nhanh nhất.

Trên đây là những thông tin giúp bạn có thêm kiến thức về Thông tư 14 khám sức khỏe lái xe. Hy vọng bạn sẽ nắm được mức giá phổ thông hiện nay và có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi thực hiện thăm khám tại bất kỳ cơ sở y tế nào nhé! Cảm ơn quý bạn đọc đã theo dõi bài viết trên của ACC.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo