Quyết định 980/QĐ-UBND Bình Định 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 23/03/2021

    Hiệu lực: 23/03/2021

    Số hiệu:980/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Lĩnh vực, ngành:Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành:Tỉnh Bình Định
    Người ký:Lâm Hải Giang
    Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng:Hết hiệu lực: 08/04/2022

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 980/QĐ-UBND

    Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2021

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 319/TTr-SVHTT ngày 12 tháng 3 năm 2021.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định theo Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

    Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
    - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - LĐVP UBND tỉnh;
    - Bưu điện tỉnh;
    - VNPT Bình Định;
    - Trung tâm Tin học - Công báo;
    - Lưu: VT, KSTT, K5.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lâm Hải Giang

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 
    980/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhn và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhn và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Nội dung sửa đổi, bổ sung

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    1

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

    Không

    Mức độ 3

    Sửa đổi, bổ sung Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    1. Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Từ 01 đến 03 phòng, mức phí: 4.000. 000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng, mức phí: 6.000. 000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên, mức phí: 12.000.000 đồng/giấy.

    2. Tại khu vực khác

    + Từ 01 đến 03 phòng, mức phí: 2.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng, mức phí: 3.000. 000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên, mức phí: 6.000. 000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    -

    1.001029.000.00.00.H08

    2

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

    Không

    -

    Sửa đổi, bổ sung Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    1. Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

    2.Tại các khu vực khác:

    Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

     

    1.001008.000.00.00.H08

    3

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

    Không

    Mức độ 3

    Sửa đổi, bổ sung phần Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    Phí:

    1. Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    - Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    2. Tại khu vực khác:

    - Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    * Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    -

    1.000963.000.00.00.H08

    4

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

    Không

    -

    Sửa đổi, bổ sung Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    -

    1.000922.000.00.00.H08

     

    Tổng cộng: 04 TTHC

    II. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhn và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhn và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Nội dung sửa đổi, bổ sung

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    1

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện

    -

    Sửa đổi, bổ sung Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    Mức phí:

    1. Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

    2. Tại khu vực khác

    + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    -

    1.000903.000.00.00.H08

    2

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện

    -

    Sửa đổi, bổ sung Phí, Lệ phí, căn cứ pháp lý

    Mức phí:

    1. Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    - Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    2. Tại khu vực khác:

    - Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    * Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    -

    1.000831.000.00.00.H08

     

    Tổng cộng: 02 TTHC

     Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo