Quyết định 883/QĐ-UBND Bình Định 2024 Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Giao thông vận tải

Nội dung bài viết:

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 883/QĐ-UBND

    Bình Định, ngày 18 tháng 3 năm 2024

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021 - 2026;

    Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

    Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới và 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

    Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

    Điều 3. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

     

     

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lâm Hải Giang

     

    DANH MỤC

    04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 883/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (04 TTHC)

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

    STT

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    1

    Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

    1.009456.000.00.00.H08

    - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

    + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.

    - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

    Toàn trình

    Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần

    (Thu tại thời điểm nhận kết quả)

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ;

    - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    Cấp Trung ương

    2

    Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

    1.004242.000.00.00.H08

    - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

    + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.

    - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

    Toàn trình

    Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần (Thu tại thời điểm nhận kết quả)

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ;

    - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    Cấp Trung ương

    Tổng cộng: 02 TTHC

                 

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

    STT

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    1

    Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

    1.009453.000.00.00.H08

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Toàn trình

    -

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

    -

    2

    Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

    1.009455.000.00.00.H08

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Một phần

    Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần (Thu tại thời điểm nhận kết quả)

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ;

    - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    -

    Tổng cộng: 02 TTHC

                 

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (01 TTHC)

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Nội dung sửa đổi, thay thế

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

    1.009444.000.00.00.H08

    Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn đối với TTHC do Sở Giao thông vận tải giải quyết

    - Bộ phận Một cửa cấp huyện đối với TTHC do Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết

    Toàn trình

    -

    - Trình tự thực hiện;

    - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC;

    - Thẩm quyền giải quyết;

    - Căn cứ pháp lý.

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

    -

    Tổng cộng: 01 TTHC

                   

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

    STT

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

    Mức độ DVC trực tuyến

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Nội dung sửa đổi, bổ sung

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Mã số TTHC

    Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    1

    Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

    1.009452.000.00.00.H08

    - Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

    - Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Toàn trình

    -

    - Trình tự thực hiện;

    - Thời hạn giải quyết;

    - Mức độ DVC trực tuyến;

    - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

    - Cơ quan thực hiện TTHC;

    - Cơ quan phối hợp;

    - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC;

    - Căn cứ pháp lý.

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.

    Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải

    2

    Công bố hoạt động bến thủy nội địa

    1.009454.000.00.00.H08

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Một phần

    Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần (Thu tại thời điểm nhận kết quả)

    - Trình tự thực hiện;

    - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

    - Cơ quan thực hiện TTHC;

    - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC;

    - Căn cứ pháp lý.

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ;

    - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    -

    3

    Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

    1.003658.000.00.00.H08

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Một phần

    Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần (Thu tại thời điểm nhận kết quả)

    - Trình tự thực hiện;

    - Thời hạn giải quyết;

    - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

    - Cơ quan thực hiện TTHC;

    - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC;

    - Mức độ DVC trực tuyến;

    - Căn cứ pháp lý.

    - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

    - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ;

    - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    -

    Tổng cộng: 03 TTHC

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo