Quyết định 88/2008/QĐ-UBND Bà Rịa - Vũng Tàu bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 31/12/2008

    Số hiệu: 88/2008/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí
    Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Người ký: Trần Ngọc Thới
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

         ỦY BAN NHÂN DÂN                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU                             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                  -------                                                           
    ---------------

            Số: 88/2008/QĐ-UBND                                Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2008   

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI: MUỐI, ĐẤT, ĐÁ, CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
    Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
    Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
    Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính và Cục Thuế tại Tờ trình số 3042/STC-CT ngày 25 tháng 12 năm 2008 về việc giá tối thiểu tính thu thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

    Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác; tổ chức, cá nhân nộp thuế theo phương pháp kê khai nhưng không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giá tính thuế tài nguyên một số mặt hàng và các văn bản quy định giá tính thuế tài nguyên: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trái với quy định tại Quyết định này.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Ngọc Thới

    BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
    (Kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu)

    Stt

    Mặt hàng

    Đơn vị tính

    Giá tối thiểu

    1

    Muối hạt các loại

    đồng/tấn

    1.200.000

    2

    Cát xây dựng (đã qua thổi rửa)

    đồng/m3

    90.000

    2

    Cát Thạch Anh (đã qua thổi rửa)

    đồng/m3

    100.000

    3

    Đất sét làm gạch

    đồng/m3

    30.000

    4

    Cát san lấp

    đồng/m3

    40.000

    5

    Đất san lấp

    đồng/m3

    30.000

    6

    Đá puzolan

    đồng/m3

    110.000

    8

    Đá tảng xuất khẩu

    USD/m3

    180

    9

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

    đồng/m3

     

    a

    Đá khối

    đồng/m3

    1.800.000

    b

    Đá hộc

    đồng/m3

    90.000

    c

    Đá chẻ

    đồng/m3

    900.000

    d

    Đá 4x6, 5x7

    đồng/m3

    90.000

    e

    Đá 1x1, 1x2, 2x4

    đồng/m3

    90.000

    f

    Đá răm, đá mi; đá bột 3 ly, 5 ly

    đồng/m3

    90.000

    g

    Đá xô bồ

    đồng/m3

    90.00

    h

    Đá ốp lát

    đồng/m3

    120.000

    i

    Đá đen bazan 2cm slab

    đồng/m3

    210.000

    k

    Đá đen bazan 2cm quy cách

    đồng/m3

    230.000

    10

    Bợt công nghiệp (từ đá trắng)

    đồng/m3

    100.000

    11

    Cát Titan (từ đá trắng)

    đồng/m3

    110.000

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo