Nội dung bài viết:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 20/TTr-SVHTTDL ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Văn hóa);
Cụ thể: Danh mục gồm 07 (bảy) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 04 TTHC;
- Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực: Văn hóa; Thư viện; Gia đình).
2. Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Thư viện).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
I. Văn hóa cơ sở (04 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
1 |
1.000903. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Phí: - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/giấy + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. (Thông tư số 01/2021/TT-BTC) |
Trưởng Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
X |
X |
2 |
1.000831. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Phí: - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. (Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy) (Thông tư số 01/2021/TT-BTC) |
Trưởng Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
(Như trên) |
X |
X |
3 |
1.003645. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
X |
X |
4 |
1.003635. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
(Như trên) |
X |
X |
II. Thư viện (03 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
1.008898. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. |
X |
X |
2 |
1.008899. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
(Như trên) |
X |
X |
3 |
1.008900. 000.00.00. H04 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); (3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính |
Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. |
X |
X |
Tổng số, gồm 07 thủ tục hành chính[1]
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: ................................................................................................................. 05 TTHC;
- Cung cấp DVCTT một phần: ................................................................................................................ 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: ...................................................................................... 05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện: ....................................................... 02 TTHC;
- Có quy định thu phí: ............................................................................................................................ 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Văn hóa- Thông tin và UBND cấp huyện: .................................................................................. 05 TTHC;
+ Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện: ................................................................................................ 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Văn hóa- Thông tin và UBND cấp huyện: .................................................................................. 05 TTHC;
+ Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện: ................................................................................................ 02 TTHC./.
[1] Đã cập nhật nội dung Quyết định 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.