Quyết định 818/QĐ-UBND Đồng Nai chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 20/03/2013

    Số hiệu: 818/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính
    Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
    Người ký: Đinh Quốc Thái
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

    ỦY BAN NHÂN DÂN                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      TỈNH ĐỒNG NAI                             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               -------                                             
    ---------------

            Số: 818/QĐ-UBND                              Đồng Nai, ngày 20 tháng 3 năm 2013

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

    Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 6 về quyết định tổng biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2013;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 356/TTr-SNV ngày 12/3/2013,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Giao 3.866 chỉ tiêu (gồm 3.566 chỉ tiêu biên chế và 300 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2013 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Biên chế công chức giao năm 2013 tăng so với năm 2012 là 08 chỉ tiêu (gồm giảm 04 chỉ tiêu biên chế và tăng 12 chỉ tiêu hợp đồng).

    (Cụ thể theo danh sách đính kèm).

    Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số biên chế trên cho các cơ quan theo quy định hiện hành.

    Điều 3. Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đinh Quốc Thái

    DANH SÁCH

    GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    STT

    Tên đơn vị trực thuộc

    Biên chế giao năm 2013

    Tăng, giảm so với năm 2012

    Ghi chú

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Biên chế

    HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP

    Biên chế

    HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP

     

    TỔNG CỘNG

    3.866

    3.566

    300

    8

    -4

    12

     

    I

    CẤP TỈNH

    1.950

    1.791

    159

    2

    -3

    5

     

    1

    TT HĐND & các Ban HĐND tỉnh

    11

    11

     

    0

    0

    0

     

    2

    VP. Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

    38

    32

    6

    0

    0

    0

     

    3

    Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh

    6

    6

     

    0

    0

    0

     

    4

    VP. UBND tỉnh

    97

    72

    25

    0

    0

    0

     

    5

    Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Đồng Nai về phòng chống tham nhũng

    11

    10

    1

    0

    0

    0

     

    6

    Sở Thông tin và Truyền thông

    41

    35

    6

    0

    0

    0

     

    7

    Sở Nội vụ

    107

    98

    9

    0

    0

    0

     

     

    Sở Nội vụ

    48

    46

    2

    0

    0

    0

     

     

    Ban Thi đua khen thưởng

    20

    18

    2

    0

    0

    0

     

     

    Ban Tôn giáo

    25

    22

    3

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Văn thư - Lưu trữ

    14

    12

    2

    0

    0

    0

     

    8

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

    77

    74

    3

    0

    0

    0

     

    9

    Sở Khoa học và Công nghệ

    57

    52

    5

    0

    -1

    1

     

     

    Sở Khoa học và Công nghệ

    47

    42

    5

    0

    -1

    1

    Chuyển 01 biên chế sang 01 hợp đồng do lái xe (biên chế) nghỉ hưu

     

    Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    10

    10

    0

    0

    0

    0

     

    10

    Thanh tra tỉnh

    44

    39

    5

    0

    0

    0

     

    11

    Sở Công Thương

    207

    200

    7

    1

    1

    0

     

     

    Sở Công Thương

    66

    62

    4

    1

    1

    0

    Nhận 01 biên chế từ Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm do nhận nhiệm vụ cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn VSTP đối với các mặt hàng thuộc Bộ Công Thương quản lý

     

    Chi cục Quản lý thị trường

    141

    138

    3

    0

    0

    0

     

    12

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    120

    118

    2

    0

    0

    0

     

     

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    75

    73

    2

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Quản lý đất đai

    20

    20

    0

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Bảo vệ môi trường

    25

    25

    0

    0

    0

    0

     

    13

     Sở Tư pháp

    44

    41

    3

    0

    0

    0

     

    14

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    311

    289

    22

    0

    0

    0

     

     

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    62

    57

    5

    0

    0

    0

     

     

    VP. Chi cục Thủy sản

    21

    18

    3

    0

    0

    0

     

     

    VP. Chi cục Bảo vệ thực vật

    16

    13

    3

    0

    0

    0

     

     

    VP. Chi cục Thú y

    34

    32

    2

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Phát triển nông thôn

    29

    28

    1

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Kiểm lâm

    128

    122

    6

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản

    21

    19

    2

    0

    0

    0

     

    15

    Sở Giao thông Vận tải

    131

    122

    9

    0

    0

    0

     

     

    Văn phòng Ban An toàn giao thông

    5

    4

    1

    0

    0

    0

     

     

    Sở Giao thông Vận tải

    126

    118

    8

    0

    0

    0

     

    16

    Sở Y tế

    102

    89

    13

    0

    -3

    3

     

     

    Sở Y tế

    54

    48

    6

    1

    -2

    3

    Chuyển 02 biên chế sang hợp đồng do 02 biên chế lái xe, bảo vệ nghỉ hưu và bổ sung 01 bảo vệ (do trước đây có sự hỗ trợ của bảo vệ Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe nay đã dời đến trụ sở mới)

     

    Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

    24

    20

    4

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

    24

    21

    3

    -1

    -1

    0

    Chuyển 01 biên chế sang Sở Công Thương do chuyển nhiệm vụ cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn VSTP đối với các mặt hàng thuộc Bộ Công Thương quản lý

    17

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    64

    60

    4

    0

    0

    0

     

    18

    Sở Xây dựng

    73

    68

    5

    0

    0

    0

     

    19

    Sở Tài chính

    101

    93

    8

    0

    0

    0

     

     

     Sở Tài chính

    81

    76

    5

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Tài chính doanh nghiệp

    20

    17

    3

    0

    0

    0

     

    20

    Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

    99

    93

    6

    0

    0

    0

     

     

    Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

    71

    68

    3

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Bảo trợ, bảo vệ chăm sóc trẻ em

    17

    15

    2

    0

    0

    0

     

     

    Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    11

    10

    1

    0

    0

    0

     

    21

    Ban Dân tộc

    29

    25

    4

    1

    0

    1

    Được UBND tỉnh chấp thuận trang bị 01 xe ô tô

    22

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    75

    69

    6

    0

    0

    0

     

    23

    Sở Ngoại vụ

    34

    30

    4

    0

    0

    0

     

    24

    Ban Quản lý các Khu công nghiệp

    71

    65

    6

    0

    0

    0

     

    II

    CẤP HUYỆN

    1.916

    1.775

    141

    6

    -1

    7

     

    1

    Huyện Định Quán

    166

    153

    13

    0

    0

    0

     

    2

    Thành phố Biên Hòa

    227

    224

    3

    0

    0

    0

     

    3

    Huyện Tân Phú

    151

    145

    6

    0

    0

    0

     

    4

    Huyện Xuân Lộc

    166

    151

    15

    1

    0

    1

    01 phục vụ Phòng Giáo dục và Đào tạo do Phòng có trụ sở riêng nhưng chưa bố trí phục vụ

    5

    Huyện Long Thành

    176

    164

    12

    0

    0

    0

     

    6

    Huyện Nhơn Trạch

    165

    150

    15

    2

    0

    2

    01 phục vụ Phòng Giáo dục và Đào tạo và 01 phục vụ Phòng Tài nguyên và Môi trường do Phòng có trụ sở riêng nhưng chưa bố trí phục vụ

    7

    Huyện Vĩnh Cửu

    168

    153

    15

    0

    0

    0

     

    8

    Huyện Trảng Bom

    186

    171

    15

    3

    0

    3

    01 phục vụ Phòng Giáo dục và Đào tạo do có trụ sở riêng, 01 nhân viên chăm sóc cây cảnh và 01 phục vụ trụ sở UBND huyện

    9

    Thị xã Long Khánh

    165

    156

    9

    0

    0

    0

     

    10

    Huyện Cẩm Mỹ

    170

    150

    20

    -1

    -1

    0

    Chuyển 01 cán bộ tăng cường về xã

    11

    Huyện Thống Nhất

    176

    158

    18

    1

    0

    1

    01 bảo vệ Phòng Y tế do xây dựng trụ sở mới

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo