Quyết định 668/QĐ-UBND Hà Nội 2016 Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 05/02/2016

    Số hiệu: 668/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính
    Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
    Người ký: Lê Hồng Sơn
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

       ỦY BAN NHÂN DÂN                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               -------                                                           
    ---------------

             Số: 6547/QĐ-UBND                                       Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2019  

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Thông tư liên tịch số 36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 26/12/2011 sửa đổi, b sung Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1151/TTr-SKH&CN ngày 23/12/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 196/TTr-SNV ngày 14/01/2016 về việc phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, Trung tâm ng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ và Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động của Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học và công nghệ,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm theo hình thức tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí hoạt động thường xuyên với các nội dung chính như sau:

    1. Tên tổ chức: Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm

    - Tên giao dịch quốc tế: Biology and Food technology Center

    - Tên viết tắt: BFC

    - Trụ sở chính: Tầng 1 và 2 nhà A4, Khu Đn Lừ II, phường Hòang Văn Thụ, quận Hòang Mai, Hà Nội.

    2. Vị trí, chức năng

    2.1. Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm là tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội, Trung tâm có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và ngân hàng, hoạt động theo hình thức tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí hoạt động thường xuyên.

    2.2. Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm (sau đây gọi tắt là Trung tâm) có chức năng nghiên cứu, tư vấn, đào tạo, triển khai ứng dụng, dịch vụ khoa học - công nghệ, sản xuất, kinh doanh các thiết bị, sản phẩm, nguyên vật liệu thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm.

    3. Nhiệm vụ chính của Trung tâm

    a) Tổ chức triển khai thực hiện các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học - công nghệ và kinh tế ngành công nghiệp sinh học, công nghiệp thực phẩm của thành phố Hà Nội và các Bộ, Ngành phục vụ cho chương trình phát triển kinh tế xã hội Thủ đô và cả nước;

    b) Tiếp nhận, hòan thiện và chuyển giao các kết quả nghiên cứu về khoa học công nghệ ngành công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm của các đơn vị nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội vào thực tiễn sản xuất và đời sống nhằm phục vụ chương trình phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội và cả nước;

    c) Nghiên cứu thiết kế chế tạo các trang thiết bị trong ngành công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm phục vụ cho công tác nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, sản xuất chế thử và dịch vụ khoa học và công nghệ;

    d) Tham gia tư vấn, đánh giá và thực hiện các nhiệm vụ về vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường, ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp, công nghiệp chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm, xử lý môi trường, trong y- dược và các lĩnh vực khác;

    đ) Giám định công nghệ và thiết bị trong ngành công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm;

    e) Phân tích kiểm tra chất lượng nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm, chế phẩm sinh học... Cung cấp các dịch vụ phân tích theo nhu cầu của các tổ chức và cá nhân;

    g) Tư vấn về quản lý, lập dự án đầu tư, tham gia đấu thầu về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, cung cấp máy móc, thiết bị đồng bộ thuộc dây chuyền công nghệ sinh học và thực phẩm, chuyển giao công nghệ và các hoạt động dịch vụ khác trong lĩnh vực công nghiệp sinh học và thực phẩm;

    h) Tổ chức đào tạo, tư vấn, bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân lành nghề và tổ chức đào tạo kỹ năng cho các đối tượng có nhu cầu;

    i) Tổ chức các hoạt động thông tin khoa học - kỹ thuật và kinh tế gồm: Xây dựng cơ sở dữ liệu, tổ chức mạng lưới thông tin, làm đầu mối hợp tác thông tin với nước ngoài thuộc lĩnh vực công nghiệp thực phẩm, sinh học, phục vụ thông tin dưới các hình thức: xuất bản ấn phẩm, báo cáo chuyên đề, hội thảo khoa học, quảng cáo giới thiệu sản phẩm;

    k) Hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước về nghiên cứu khoa học, ứng dụng, chuyển giao công nghệ lĩnh vực công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm;

    l) Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nông sản, thực phẩm, chế phẩm sinh học, kit thử vi sinh vật, vật tư, hóa chất, thiết bị ngành công nghiệp sinh học và thực phẩm;

    m) Tiếp nhận và chuyển giao các công nghệ và chương trình đầu tư, viện trợ của nước ngoài về công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm do Sở và Thành phố giao.

    4. Kể từ ngày 01/01/2016, Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên trong kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Trung tâm.

    5. Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm được quyền:

    a) Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ.

    b) Hưởng chính sách ưu đãi theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ.

    6. Tài sản:

    Tổng giá trị tài sản Nhà nước giao cho Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm quản lý và sử dụng tính từ ngày 31/8/2015 là: 190.919.335 đồng.

    (chi tiết Bảng tổng hợp danh mục tài sản cố định kèm theo Quyết định này)

    7. Tổng số nhân lực của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm khi chuyển đổi: 22 người (năm 2016, Trung tâm được giao 19 chỉ tiêu biên chế viên chức và 05 chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68) - chuyển giao nguyên trạng.

    Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội có trách nhiệm phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, hướng dẫn và chỉ đạo Trung tâm thực hiện Đề án đã được phê duyệt.

    Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động, tài sản theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của Trung tâm theo quy định của pháp luật hiện hành.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ KH&CN (để b/c);
    - Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
    - PCT UBND TP Lê Hồng Sơn;
    - VPUBTP: PCVP P.C.Công, PCVP P.V.Chiến;
    THCB, VX, KT, NC, TH.
    Lưu: VT.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Hồng Sơn

    BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI NGÀY 31/8/2015 TẠI TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

    (Kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND Thành phố)

    Đơn vị: Đồng

    STT

    Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ

    Số hiệu TSCĐ

    Số thẻ TSCĐ

    Nguyên giá

    Hao mòn

    Giá trị còn lại

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3 = 1 - 2

     

    Tổng số

    x

    x

    5.219.774.701

    5.028.855.366

    190.919.335

    1

    Thiết bị sấy tầng sôi

    GFGQ - 100 (Trung Quốc)

     

    370.617.142

    370.617.142

    0

    2

    Máy đồng hóa cao áp JT-1,5/25

    JJ-1.5/2.5 (Trung Quốc)

     

    92.215.571

    92.215.571

    0

    3

    Máy li tâm tách dầu

    SO- 80 (Trung Quốc)

     

    29.053.200

    29.053.200

    0

    4

    Tổ hợp máy lạnh - Quạt giải nhiệt (hut am national)

    Nhật

     

    140.646.742

    140.646.742

    0

    5

    Nồi hơi đốt Gas

    JSA- 300 (Hàn Quốc)

     

    215.325.742

    215.325.742

    0

    6

    Máy đóng gói Platic

    DXDK40 (Trung Quốc)

     

    55.193.500

    55.193.500

    0

    7

    Máy cắt lát tự động

    TR-21,QS-20 (Trung Quốc)

     

    30.690.000

    30.690.000

    0

    8

    Máy đóng gói chân không DZ400- 2SA

    DZ400- Hàn Quốc

     

    76.461.371

    76.461.371

    0

    9

    Máy lọc tấm bản

    Model 150 (Trung Quốc)

     

    68.481.971

    68.481.971

    0

    10

    Máy đóng gói định lượng sp roi DXDK 300

    DXDK 300 (Trung Quốc)

     

    340.438.642

    340.438.642

    0

    11

    Máy tiệt trùng UHT

    RSGW01 -2000,HP1000L-III (Trung Quốc)

     

    149.642.142

    149.642.142

    0

    12

    Thiết bị cất nước 2 lần IWD2

    J-WD 2 Hàn Quốc

     

    38.587.560

    38.587.560

    0

    13

    Tủ lạnh sâu DF 9007 600W(Toshiba)

    DF 9007 (Hàn Quốc)

     

    64.692.779

    64.692.779

    0

    14

    Thiết bị chưng cất cô đặc tinh luyện

    T*N-100/03 (Trung Quốc)

     

    138.659.771

    138.659.771

    0

    15

    Thiết bị sấy màng

    SM 100/1000 (Trung Quốc)

     

    45.400.000

    45.400.000

    0

    16

    Thiết bị cô đặc chân không T*N-100/01

    T*N-100/01 (Trung Quốc)

     

    210.883.827

    210.883.827

    0

    17

    Tủ nuôi cấy

    J100 S (Trung Quốc)

     

    70.937.171

    70.937.171

    0

    18

    Máy lắc ổn nhiệt

    JNSWB Hàn Quốc

     

    63.689.629

    63.689.629

    0

    19

    Bộ lên men tự động

    BIOG-MICOM Hàn Quc

     

    563.167.001

    563.167.001

    0

    20

    Máy so màu

    UVS -30NP Hàn Quc

     

    92.010.371

    92.010.371

    0

    21

    Cân điện tử LP3102

    LP103 Đài Loan

     

    65.622.571

    65.622.571

    0

    22

    Tủ sấy inox J-NDS1 có quạt

    J-NDS1 Đài Loan

     

    38.976.300

    38.976.300

    0

    23

    Tủ ấm J-100S

    J-100S Đài Loan

     

    42.190.871

    42.190.871

    0

    24

    Máy đồng hóa siêu tốc

    HMZ-20N Hàn Quốc

     

    98.493.692

    98.493.692

    0

    25

    Hệ thống lọc nước HVMAN CP 900

    HVMAN CP 900 Hàn Quốc

     

    64.962.851

    64.962.851

    0

    26

    Hệ thống cất nước

    J-WD 1 Hàn Quốc

     

    59.436.300

    59.436.300

    0

    27

    Thiết bị chưng cất liên tục

    HSZ32 .100 Trung Quốc

     

    39.019.571

    39.019.571

    0

    28

    Nồi hấp cao áp

    LC 300GH Đài Loan

     

    76.923.771

    76.923.771

    0

    29

    Thiết bị chịu nhiệt độ thấp

    YZG-600 Trung Quốc

     

    235.581.142

    235.581.142

    0

    30

    Máy điều hòa TOSHIBA

    TOSHIBA 18000, pTNhật

     

    60.680.000

    60.680.000

    0

    31

    Máy chà sát Inox

    Model 1000 Việt Nam

     

    18.500.000

    18.500.000

    0

    32

    Thùng lên men V = 3001

    V300 Việt Nam

     

    20.000.000

    20.000.000

    0

    33

    Nồi nấu Inox =1501

    V150 Việt Nam

     

    30.000.000

    30.000.000

    0

    34

    Máy tạo hình

    Vit Nam

     

    38.000.000

    38.000.000

    0

    35

    Thiết bị xử lý tinh bột

    Vit Nam

     

    40.000.000

    40.000.000

    0

    36

    Ni hòa bột

    Vit Nam

     

    30.000.000

    30.000.000

    0

    37

    Nồi đường hóa

    Vit Nam

     

    27.600.000

    27.600.000

    0

    38

    Hệ thống cô chân không thùng quay

    Vit Nam

     

    74.000.000

    74.000.000

    0

    39

    Thiết bị gia nhiệt

    Vit Nam

     

    24.000.000

    24.000.000

    0

    40

    Máy chà

    Vit Nam

     

    45.000.000

    45.000.000

    0

    41

    Tủ cấy vô trùng thổi đứng

    Vit Nam

     

    50.000.000

    50.000.000

    0

    42

    Hệ thống thanh trùng

    Vit Nam

     

    54.000.000

    54.000.000

    0

    43

    Thùng Inox

    Vit Nam

     

    10.000.000

    10.000.000

    0

    44

    Máy ly tâm

    Vit Nam

     

    41.500.000

    41.500.000

    0

    45

    Nồi nấu

    Vit Nam

     

    35.000.000

    35.000.000

    0

    46

    Thiết bị sấy bơm nhiệt

    Vit Nam

     

    40.000.000

    40.000.000

    0

    47

    Đèn chiếu TOSHIBA

    Nhật

     

    56.000.000

    56.000.000

    0

    48

    Thiết bị trích ly

    Vit Nam

     

    25.000.000

    25.000.000

    0

    49

    Máy lọc tấm bản

    Vit Nam

     

    36.500.000

    36.500.000

    0

    50

    Thiết bị biến tính tinh bột

    Vit Nam

     

    47.000.000

    47.000.000

    0

    51

    Thiết bị dùng cho ty màu

    Vit Nam

     

    37.000.000

    37.000.000

    0

    52

    Thiết bị rửa tinh bột

    Vit Nam

     

    37.000.000

    37.000.000

    0

    53

    Thiết bị sấy phun

    Vit Nam

     

    98.000.000

    98.000.000

    0

    54

    Máy đo hàm lượng đường

    Trung Quốc

     

    35.293.500

    35.293.500

    0

    55

    Máy tính; máy in

    SyncMaster SA 10, brother HL2250DN

     

    35.000.000

    35.000.000

    0

    56

    Bàn thao tác

    Trung Quốc

     

    10.000.000

    10.000.000

    0

    57

    Máy Photo Ricoh 2000L

    Gestetner- MP2000LE- Nhật

     

    45.000.000

    45.000.000

    0

    58

    Tủ cấy vi sinh thổi khí

    Trung Quốc

     

    71.000.000

    68.636.000

    2.364.000

    59

    Két sắt an toàn

    Trung Quốc

     

    18.700.000

    18.700.000

    0

    60

    Thiết bị tạo Cốm siêu tốc

    Vit Nam

     

    40.000.000

    40.000.000

    0

    61

    Máy ghép mí bán tự động

    Đài Loan

     

    96.000.000

    30.666.666

    65.333.334

    62

    Máy ép trục vít

    Vit Nam

     

    79.000.000

    25.223.333

    53.776.667

    63

    Máy tính, máy in

    Elead F20rw Trung Quốc

     

    119.000.000

    105.777.333

    13.222.667

    64

    Máy Photo copy RICOH

    Aficio MP 2550B- Nhật

     

    90.000.000

    48.000.000

    42.000.000

    65

    Máy Fax

    LaserJer-MI212nf-MFP

     

    8.000.000

    7.110.667

    889,333

    66

    Máy tính

    Elead F20rw Trung Quốc

     

    20.000.000

    6.666.666

    13.333.334

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo